"Người Làm Đơn" trong Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Trong các việc kinh doanh hàng ngày, các doanh nghiệp hay trong cuộc sống thông thường, chúng ta thường bắt gặp những mẫu đơn. Có rất nhiều loại đơn cũng như đa dạng trong cách trình bày.
Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về người làm đơn trong tiếng Anh nhé!!!
người làm đơn
1. Người làm đơn trong tiếng anh là gì?
The applicant /ˈæplɪkənt/
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa: người làm đơn, người xin việc trong thuật ngữ kinh tế
Cách sử dụng từ the applicant:
[Từ được sử dụng làm chủ ngữ trong câu]
- The applicants have just called me to postpone the interview.
- Người làm đơn xin việc vừa gọi cho tôi xin hoãn cuộc phỏng vấn lại.
Với câu trong ví dụ, từ “ the applicants” làm chủ ngữ chính trong câu
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- We have seen a lot of applicants today. What makes you different from them?
- Chúng tôi đã gặp nhiều người làm đơn xin việc hôm nay rồi. Điều gì khiến bạn khác biệt so với họ?
Với câu trong ví dụ này, cụm danh từ “a lot of applicants” làm tân ngữ có nhiệm vụ làm bổ nghĩa cho động từ “ have seen” giúp cho câu rõ ràng dễ hiểu hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ]
- My brother is the applicant for today’s job interview.
- Anh trai tôi là người viết đơn xin việc cho phỏng vấn hôm nay.
Từ “ The applicant” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “ my brother” là một danh từ
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ]
- They hired Tan, the new applicants.
- Họ vừa thuê người viết đơn mới tên Tân.
Trong câu này “ The new applicants” bổ ngữ cho danh từ riêng “ Tân” trong câu.
2. Các từ được dùng trong viết đơn:
a. Các loại đơn khi xin việc:
người làm đơn
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Cover letter: |
thư xin việc/ thư xin ứng tuyển |
Application letter: |
đơn xin việc |
CV (Curriculum vitae): |
sơ yếu lý lịch, lí lịch cá nhân |
b. Các kỹ năng làm việc/kỹ năng mềm thường dùng trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Detail oriented: |
chi tiết, mức cụ thể |
Hard Working: |
chăm chỉ, cần cù, siêng năng |
Under pressure: |
chịu áp lực công việc |
Independent: |
khả năng độc lập |
Teamwork: |
làm việc nhóm |
Goal-oriented: |
đề ra mục tiêu |
Soft skills: |
Những kỹ năng mềm |
Interpersonal skills: |
Kỹ năng liên quan đến cá nhân |
Problem-solving: |
khả năng giải quyết vấn đề |
c. Các từ thường gặp trong đơn xin việc:
người làm đơn
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Job description: |
mô tả công việc |
Career objective: |
mục tiêu trong sự nghiệp |
Interview: |
cuộc phỏng vấn công việc |
Appointment: |
cuộc gặp mặt |
Writing in response to: |
đang trả lời cho |
Experiences: |
kinh nghiệm, việc đã từng làm |
Development: |
sự phát triển, sự tích lũy được |
Undertake: |
đảm nhiệm công việc |
Position: |
vị trí, danh hiệu |
Performance: |
kết quả, thành tựu |
Skills: |
kỹ năng |
Level: |
cấp bậc |
Work for: |
làm việc cho công ty nào? |
Professional: |
chuyên nghiệp |
Believed in: |
tin tưởng vào việc gì đó |
Confident: |
tự tin |
Human resources department: |
phòng chuyên về nhân lực |
Apply for: |
ứng tuyển vào vị trí |
Look forward to: |
sự trông đợi |
Job offer: |
cơ hội nghề nghiệp |
Business trip: |
đi công tác |
Recruitment: |
chương trình tuyển dụng |
Recruiter: |
nhà tuyển dụng |
Candidate: |
ứng cử viên, có cơ hội cao |
Working style: |
phong cách làm việc |
Competitor: |
đối thủ trong công việc |
Deadline: |
hạn chót |
Strength: |
điểm mạnh |
Supervisor: |
sếp, người giám sát, người điều hành |
Weakness: |
điểm yếu, điểm cần khắc phục |
Working environment: |
môi trường làm việc |
Colleague: |
đồng nghiệp, bạn làm chung |
Motivation: |
động lực thúc đẩy |
Effort: |
nỗ lực, phấn đấu |
Challenge: |
thử thách, khó khăn |
Responsibility: |
trách nhiệm |
Promotion: |
thăng tiến, lên chức |
Division: |
phòng ban |
Salary: |
lương |
Pro-active, self starter: |
người chủ động |
Propose: |
đề xuất, đề nghị |
d. Từ vựng tiếng Anh dùng trong đơn nói về trình độ học vấn
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
GPA (Grade point average): |
điểm trung bình 4 năm đại học |
Graduated: |
đã tốt nghiệp, đã ra trường |
Internship: |
thực tập sinh, nhân viên thực tập |
M.A. (Master of Arts)/MSc. (Master of Science): |
thạc sĩ khoa học |
B.A. (Bachelor of Arts): |
cử nhân khoa học |
Ph.D/Dr: |
tiến sĩ |
e. Kết đoạn trong đơn xin việc
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Sincerely: |
trân trọng |
Faithfully: |
trân trọng ( trong văn ít trang trọng hơn) |
Best regards: |
trân trọng (chủ yếu dùng trong viết email). |
3. Những câu hỏi thường được dùng trong phỏng vấn Tiếng Anh:
- Let me know a little bit about yourself.
- Hãy nói tôi nghe một vài điều về chính bản thân bạn
- What are your strengths?
- Điểm mạnh mà bạn có là gì?
- What are your shortcomings?
- Điểm bạn cho là bản thân mình cần khắc phục như điểm yếu chẳng hạn?
- What are your brief term objectives?
- Các mục tiêu bạn sẽ đạt được trong thời gian ngắn là gì?
- What are your long term objectives?
- Các mục tiêu lâu dài mà bạn có thể đạt được là gì?
- In the event that you'll alter one thing approximately your identity, what would it be and why?
- Trong một dịp nào đó mà bạn có thể thay đổi một tính cách của bạn thì sẽ là tính cách nào và tại sao?
- What does victory mean to you?
- Theo bạn thành công có nghĩa là gì?
- What does failure mean to you?
- Theo bạn thất bại có nghĩa là gì?
- Are you an organized person?
- Bạn có phải tuýp người có tổ chức trong cuộc sống hằng ngày hay không?
- In what ways do you control your time well?
- Cách quản lí thời gian hiệu quả của bạn là gì?
- How do you handle changes?
- Bạn đối diện với những sự thay đổi như thế nào?
- How do you make crucial choices?
- Với những quyết định mang tính quan trọng thì bạn sẽ làm như thế nào?
- Do you work well under pressure?
- Dưới áp lực công việc lớn bạn có thể làm việc được không?
- Which kind of person are you? An individual who expects an issue well, or an individual who responds to an issue well?
- Bạn là loại người nào trong 2 người dưới đây? Một người có thể đoán trước được vấn đề hay là người có thể giải quyết tốt vấn đề?
- Are you a problem taker or do you like to keep distance from dangers?
- Bạn là người chấp nhận những rắc rối hay là bạn sẽ là người tránh xa khỏi những rắc rối?
- Why would I hire you?
- Bạn hãy cho tôi lí do để thuê bạn
- Let me know around a time you made a big shortcoming in your life.
- Hãy kể tôi nghe lần bạn bị mắc chướng ngại trong đời
- What extracurricular exercises were you included in?
- Bạn đã tham gia các hoạt động ngoại khóa gì?
- How would your best companion describe you?
- Bạn thân nhất sẽ diễn tả bạn với người khác như nào?
- How would your teacher describe you?
- Các giáo viên của bạn sẽ nói gì về bạn
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them về những từ liên quan đến người làm đơn trong tiếng Anh nhé!!!