Thất Tình trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Thất tình trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Hình ảnh minh họa Thất Tình trong Tiếng Anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết thành 3 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Thất Tình trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Thất Tình trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Thất Tình trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Thất Tình trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Thất Tình trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Thất tình là trạng thái một chiều trong quan hệ luyến ái không được bên kia đáp lại tình cảm của mình dành cho đối tượng một cách tha thiết, việc từ chối đáp lại tình cảm này được thực hiện công khai hoặc ngầm hiểu là như vậy, điều đó trực tiếp gây ra những trạng thái cảm xúc qua nhiều cung bậc khác nhau, từ sự buồn …
Trong tiếng anh, Thất tình tiếng anh là
Lovelorn (noun)
LoveSick(noun)
Nghĩa tiếng Việt:Thất Tình
Cách phát âm lovesick: [lʌv sik]
Cách phát âm lovelorn: /ˈləvˌlôrn/.
Loại từ:Danh từ
Để hiểu hơn về ý nghĩa của thất tình tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- The girl walks away with tears streaming down her face. She is lovelorn.
- Dịch nghĩa: Cô gái bước đi với những giọt nước mắt đang chảy xuống khuôn mặt. Cô ấy đang thất tình.
- Today I’m lovelorn.
- Dịch nghĩa: Hôm nay tôi thất tình
- A lovelorn song is playing on the radio.
- Dịch nghĩa: Một bài hát về thất tình đang được phát trên radio.
- He is lovelorn. He confessed to her and was rejected.
- Dịch nghĩa: Anh ấy đang thất tình đó. Anh ấy đã bày tỏ với cô ấy và bị từ chối.
- You’re just a lovelorn.
- Dịch nghĩa: Bạn chỉ là một kẻ thất tình
- He had a beautiful love that lasted 10 years, but after finding out she had someone else. He was devastated and he was out of love
- Dịch nghĩa: Anh ấy đã có một tình yêu đẹp kéo dài 10 năm, nhưng sau khi phát hiện ra cô ấy có người khác. Anh ấy đã suy sụp và Anh ấy đã bị thất tình
- Disappointment is a sad, painful state that makes us feel that life is not good
- Dịch nghĩa: Thất tình là một trạng thái buồn, đau khổ và khiến con người chúng ta cảm thấy cuộc sống không tốt.
2. Một số từ vựng có liên quan đến từ Thất Tình trong tiếng anh
Trong tiếng việt, Thất tình đồng nghĩa với si tình, lụy tình, tương tư, không may mắn trong tình yêu, bị tình phụ...
Trong tiếng anh, love sick đồng nghĩa với falling in love và seven feelings(joy, anger, love, hate, sorrow, passion, lust): Bảy sắc thái của tình yêu
no luck in love:không may mắn trong tình yêu
unlucky in love:không may mắn trong tình yêu
Hình ảnh minh họa Thất Tình trong Tiếng Anh
Một số từ vựng liên quan đến thất tình trong tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé
Từ/ Cụm từ |
Cách phát âm |
Nghĩa của từ |
Break up |
/breɪk ʌp/ |
Chia tay. |
Depressed |
/dɪˈprest/ |
Buồn, đau khổ. |
Hurt |
/hɝːt/ |
Tổn thương, đau đớn. |
Appalled |
/əˈpɑːld/: |
Sốc, bị sốc. |
Frustrated |
/ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/: |
Tuyệt vọng. |
Loss |
/lɑːs/: |
Sự mất mát |
Grief |
/ɡriːf/ |
Đau buồn, buồn thảm. |
Agony |
/ˈæɡ.ə.ni/: |
Đau đớn tột cùng. |
Depressed |
/dɪˈprest/ |
Buồn, đau khổ. |
Hình ảnh minh họa Thất Tình trong Tiếng Anh
Một số mẫu câu về thất tình trong tiếng Anh mà bạn nên biết
Ví dụ:
- He is lovelorn now, leave his alone.
- Dịch nghĩa: Anh ấy đang thất tình đấy, để anh ấy yên đi.
- Although you are a lovelorn man now, but trust me, everything will be ok.
- Dịch nghĩa: Mặc dù bạn đang thất tình, nhưng tin tôi đi, mọi thứ sẽ lại ổn thôi.
- After Jen broke up with Linda, she becomes a lovelorn girl now.
- Dịch nghĩa: Sau khi Jen chia tay với Linda, cô ấy trở thành một người thất tình rồi.
- Lovelorn feeling is such a uncomfortable feeling.
- Dịch nghĩa: Cảm giác thất tình đúng là một cảm giác vô cùng khó chịu
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cụm từ Thất tình trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa, một số từ vựng liên quan và một số mẫu câu thông dụng thường gặp đến cụm từ thất tình trong tiếng anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.