Asia Pacific là gì và cấu trúc cụm từ Asia Pacific trong câu Tiếng Anh
Có phải bạn đang học tiếng anh mà ngại học từ vựng? Có phải bạn đang mông lung và không biết cách học từ vựng như thế nào? Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi không biết sử dụng từ gì để diễn đạt ý của mình? Vậy thì hãy đến với “Studytienganh”, đây là một trang web tuyệt vời giúp bạn giải quyết những khó khăn đó. Studytienganh sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây sẽ là những từ bạn gặp thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “asia pacific” trong tiếng Anh là gì nhé.
1. “Asia pacific” trong tiếng anh là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “asia pacific”
- “Asia pacific” có nghĩa là Châu Á - Thái Bình Dương.
- “Asia pacific”, Châu Á - Thái Bình Dương là một phần của thế giới, nó nằm trong hoặc gần với Tây Thái Bình Dương. Châu Á -Thái Bình Dương khác nhau về khu vực tùy theo bối cảnh, nhưng nhìn chung bao gồm Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á, Châu Úc và Châu Đại Dương.
- Một số ví dụ Anh - Việt của “Asia Pacific”:
-
The Asia Pacific Region can be defined as an immense region, covering some 2.8 billion hectares of land area, or approximately 22 percent of the global land area.
-
Khu vực Châu Á Thái Bình Dương có thể được định nghĩa là một khu vực rộng lớn, bao gồm khoảng 2,8 tỷ ha diện tích đất, hay khoảng 22% diện tích đất toàn cầu.
-
-
Stretching from the borders of China-Mongolia with the NIS to the north to the southern tip of Australia and New Zealand to the south, the Asia Pacific region covers the spectrum of conditions from northern temperate and boreal through the range of tropical and subtropical zones and back to temperate.
-
Trải dài từ biên giới Trung Quốc-Mông Cổ với NIS ở phía bắc đến cực nam của Úc và New Zealand ở phía nam, khu vực Châu Á Thái Bình Dương bao gồm phổ điều kiện từ ôn đới và miền bắc qua các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới và trở lại ôn đới.
-
-
Population for the Asia Pacific Region is large and growing, more specifically, the total region population was estimated at 3.08 billion in 1990, or over 57 percent of the total global population.
-
Dân số của Khu vực Châu Á Thái Bình Dương lớn và đang gia tăng, cụ thể hơn, tổng dân số của khu vực ước tính là 3,08 tỷ vào năm 1990, hay hơn 57% tổng dân số toàn cầu.
-
-
In addition to its immense physical expanse, the Asia Pacific region also presents a great historical, cultural, and ethnic diversity as well as a variety of stages of political evolution and economic development.
-
Ngoài phạm vi rộng lớn về vật chất, khu vực Châu Á Thái Bình Dương còn thể hiện sự đa dạng về lịch sử, văn hóa và dân tộc cũng như nhiều giai đoạn phát triển chính trị và phát triển kinh tế.
-
-
All of the characteristics of the Asia Pacific region will be described in this book in terms of natural and environmental, economic, and cultural aspects.
-
Tất cả những đặc điểm của khu vực Châu Á Thái Bình Dương sẽ được mô tả trong cuốn sách này dưới các khía cạnh tự nhiên và môi trường, kinh tế và văn hóa.
-
-
Ecologically, the Asia Pacific region represents a unique and diversified natural environment and it spreads out from the Pacific Basin to the South China Sea, Indian Ocean down to the Antarctic in the south.
-
Về mặt sinh thái, khu vực Châu Á Thái Bình Dương đại diện cho một môi trường tự nhiên đa dạng và độc đáo và nó trải dài từ lưu vực Thái Bình Dương đến Biển Đông, Ấn Độ Dương xuống Nam Cực ở phía nam.
-
-
The high degree of cultural diversity characterizing the Asia-Pacific region is a result of both receptivity to economic development and the influence of civilization while preserving the indigenous ethnic culture.
-
Mức độ đa dạng văn hóa cao đặc trưng cho khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là kết quả của cả khả năng tiếp thu phát triển kinh tế và ảnh hưởng của nền văn minh trong khi bảo tồn văn hóa dân tộc bản địa.
-
-
All of the areas of the Asia-Pacific region have succeeded in nourishing cultures that may fuse the indigenous ones with newer ones.
-
Tất cả các khu vực của khu vực Châu Á - Thái Bình Dương đã thành công trong việc nuôi dưỡng các nền văn hóa cái mà có thể kết hợp những nền văn hóa bản địa với những nền văn hóa mới hơn.
-
-
Another attribute of Asia-Pacific culture is the strong ties with the sea. The ancient civilizations arising in China, India, and Pakistan did make their way into the countries on their fringes mainly over the ocean.
-
Một thuộc tính khác của văn hóa châu Á - Thái Bình Dương là mối quan hệ chặt chẽ với biển. Các nền văn minh cổ đại phát sinh ở Trung Quốc, Ấn Độ và Pakistan đã xâm nhập vào các quốc gia bên rìa chủ yếu qua đại dương.
2. Từ vựng liên quan đến “asia pacific”
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “asia pacific”
Từ vựng |
Nghĩa |
Arctic Ocean |
Bắc Băng Dương |
Atlantic Ocean |
Đại Tây Dương |
Indian Ocean |
Ấn Độ Dương |
Pacific Ocean |
Thái Bình Dương |
Southern Ocean |
Nam Băng Dương |
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “Asia Pacific” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “Asia Pacific” rồi đó. Tuy “Asia Pacific” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!