Deputy Director nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ

Khi làm việc có rất nhiều vị trí khác nhau trong một công ty. Vì vậy cần phải trang bị cho mình một vốn kiến thức về những chức danh đó là hết sức cần thiết.

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về “deputy director” này nhé!!!

 

deputy director

 

1. Deputy Director trong tiếng Anh là gì

 

deputy director (danh từ) : phó giám đốc

 

Loại từ trong Tiếng Anh :

Danh từ chỉ người,số ít, đếm được.

 

Định nghĩa:

Phó giám đốc là là một chức vụ thông dụng phải có trong một công ty giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty, doanh nghiệp theo sự phân công của Giám đốc. Bên cạnh đó, người này sẽ là người chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động. Thiết lập mục tiêu, chính sách cho việc quản lý các bộ phận khác trong công ty.

  • Deputy Director is a senior leadership in the business, holding an important and necessary role when taking over the work of different departments in the company.
  • Phó giám đốc là nhân sự lãnh đạo cấp cao trong doanh nghiệp, nắm giữ vai trò quan trọng và cần thiết khi tiếp quản những công việc các bộ phận khác nhau trong công ty
  •  
  • Ms. Duong Thi Hoan has been appointed as Deputy General Director of Vingroup from August 2016 to present.
  • Bà Dương Thị Hoàn được bổ nhiệm làm Phó tổng giám đốc Tập đoàn Vingroup từ tháng 08/2016 đến nay.

 

Lĩnh vực Kinh tế & Kinh doanh

commercial deputy director (n): phó giám đốc thương mại

  • Deputy Commercial Directors at large corporations such as multinational corporations need to know about business administration, export business, market business, knowledge of marketing management, customer service. for sure
  • Phó giám đốc Thương mại tại các Tập đoàn lớn ví dụ như các Tập đoàn đa quốc gia thì cần hiểu biết về quản trị kinh doanh , kinh doanh xuất khẩu, kinh doanh thị trường,hiểu biết về quản trị Marketing, dịch vụ khách hàng thật chắc chắn

 

deputy director

 

Deputy director of business (n) : phó giám đốc kinh doanh

  • who helps to approve sales deployment projects; responsible for the company's revenue, sales of the company is the duty of the Deputy Director of business to be responsible for.
  • Người giúp duyệt các đề án triển khai các công việc bán hàng; chịu trách nhiệm chính về doanh thu, doanh số bán hàng của công ty là nhiệm vụ của Phó giám đốc kinh doanh phải chịu trách nhiệm.

 

Lĩnh vực ủy viên quản trị

nominee deputy director (n): ủy viên phó giám đốc được đề cử

  • A nominated deputy director is a person who is nominated by an organization, including corporations and financial institutions, on the board of directors of companies.
  • Phó Giám đốc được đề cử là một người được đề cử bởi một tổ chức, bao gồm các công ty và tổ chức tài chính, trong hội đồng quản trị của các công ty.

 

2. Deputy director kết hợp với một danh từ/tính từ/động từ mới trong tiếng anh tạo ra một cụm danh từ mới.

 

deputy director

 

Deputy Director's emoluments (cụm danh từ): Bằng khen của Phó giám đốc

  • Due to the well-completed work spirit, the central government decided to award Deputy Director's emoluments of the Central Endocrine Hospital for his many contributions to the protection of Bac Giang province.
  • Do tinh thần công việc hoàn thành tốt nên trung ương đã quyết định tặng Bằng khen Phó Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương đã có nhiều đóng góp trong công tác bảo vệ tỉnh Bắc Giang.

 

report deputy director: báo cáo phó giám đốc

  • Report deputy director has presented very clearly about the maintenance of equipment and machinery systems of the factory.
  • Báo cáo giám đốc đã trình bày rất rõ về việc thực hiện bão dưỡng thiết bị hệ thống máy móc của nhà máy.

 

Deputy Director's fees (cụm danh từ): tiền thưởng phó giám đốc

  • Deputy Directors’s fees and employees are implemented in accordance with the company's pre-defined bonus regulations.
  • Tiền thưởng Phó giám đốc, người lao động được thực hiện theo quy chế thưởng đã được qui định sẵn của công ty.

 

deputy director (cụm danh từ) : phó giám đốc thay thế

  • In one enterprise, the deputy director of the company moved to another unit to perform the work, so this unit does not currently have alternate deputy director.
  • Tại một doanh nghiệp phó giám đốc doanh nghiệp chuyển sang đơn vị khác để thực hiện công tác nên hiện tại đơn vị này chưa có phó giám đốc thay thế.

 

Creative deputy director(cụm danh từ): phó giám đốc sáng tạo (quảng cáo)

  • Creative deputy director who  you will have spent your career agency-side, s a position often found within the graphic design, film, music, video game, working across a variety of clients and media channels.
  • Phó giám đốc sáng tạo, người mà bạn sẽ dành cho sự nghiệp của mình ở vị trí đại lý, một vị trí thường thấy trong thiết kế đồ họa, phim, âm nhạc, trò chơi điện tử, làm việc trên nhiều khách hàng và kênh truyền thông.

 

export deputy director(cụm danh từ) : Phó giám đốc xuất khẩu

  • In order to facilitate the management of the export process and to ensure compliance with the laws and regulations of local and foreign governments, the Deputy Export Director was selected to assist with the work with the export manager.
  • Để thuận tiện cho việc quản lý quy trình xuất khẩu và đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định của chính phủ địa phương và nước ngoài thì đã chọn ra Phó giám đốc xuất khẩu phụ giúp công việc với giám đốc xuất khẩu.

 

Market research deputy director(cụm danh từ): phó giám đốc nghiên cứu thị trường

  • Market research and analysis to determine the needs of the real estate market. Building marketing plans monthly, quarterly, annually, ... then we need the of market research deputy director.
  • Nghiên cứu, phân tích thị trường để xác định nhu cầu của thị trường bất động sản. Xây dựng kế hoạch Marketing hàng tháng, hàng quý, hàng năm,... thì chúng ta cần đến phó giám đốc nghiên cứu thị trường.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về deputy director trong tiếng Anh nhé!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !