Giới Tính trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Giới tính là một khái niệm đơn giản trong tiếng việt dùng để chỉ 2 giới nam và nữ, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

giới tính tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Giới Tính)


 

1. Định nghĩa cửa Giới Tính trong Tiếng Anh

 

  • Giới tính trong Tiếng Anh là SEX, phát âm là  /seks/.

 

Ví dụ:

 

  • The sex does not infulence your success in your career as long as you out much effort. 

  • Giới tính không mang lại thành công trong sự nghiệp của bạn miễn là bạn nỗ lực nhiều.

 

 

2. Các cụm từ thông dụng với SEX trong Tiếng Anh

 

 

giới tính tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với SEX trong Tiếng Anh)

 

  • Cụm từ:

 

    Word

Meaning

                Example

safe sex

sử dụng bao cao su hoặc các phương pháp khác để tránh mắc bệnh, đặc biệt là AIDS (= một căn bệnh nghiêm trọng làm mất khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể), do hoạt động tình dục với người khác

  • Many the young don’t know the definition of “safe sex”, which is one of the viatl reason leading to overpopulation. 
  •  
  • Nhiều người trẻ không biết định nghĩa về “tình dục an toàn”, đây là một trong những lý do chính đáng dẫn đến tình trạng quá tải dân số.

sex chromosome

một nhiễm sắc thể kiểm soát giới tính của một sinh vật

  • Today, I learnt about the sex chromosome in the biology lessons.
  •  
  • Hôm nay, tôi đã tìm hiểu về nhiễm sắc thể giới tính trong các bài học sinh học.

sex education

các bài học ở trường về sinh sản giới tính và cảm xúc tình dục

  • It is very necessary to have sex education in the school.
  •   
  • Việc giáo dục giới tính trong nhà trường là vô cùng cần thiết.

sex symbol

một người nổi tiếng được nhiều người coi là rất hấp dẫn về giới tính

  • Marilyn Monroe is one of the film world's most famous sex symbols.
  •  
  • Marilyn Monroe là một trong những biểu tượng quyến rũ nổi tiếng nhất thế giới điện ảnh.

sex toy

một vật mà mọi người sử dụng để tăng khoái cảm tình dục của họ, chẳng hạn như dương vật giả hoặc máy rung

  • There are s sex toy store just opened this week in my town. 
  •  
  • Có một cửa hàng đồ chơi tình dục vừa được mở trong tuần này trong thị trấn của tôi.

oral sex

hoạt động sử dụng lưỡi và môi để chạm vào cơ quan sinh dục của một người nào đó nhằm tạo ra khoái cảm

  • Some people tend to not prefer oral sex because of its hygiene.
  •  
  • Một số người có xu hướng không thích quan hệ tình dục bằng miệng vì tính vệ sinh của nó.

 

  • Cụm động từ:

Sex sth up: để làm cho điều gì đó có vẻ thú vị hoặc hấp dẫn hơn

Ví dụ:

  • How can we sex up this boring documentary film?
  •  
  • Làm thế nào mà chúng ta có thể làm bộ phim tài liệ nhà chán này trở nên thú vị nhỉ? 

 

 

  • Thành ngữ:

Be better than sex: cực kỳ thú vị 

 

Ví dụ: 

 

  • For me, reading a book is the most effective way to relieve stress, it’s better than sex. 

  • Đối với tôi, độc một cuốn sách là cách tốt nhất để giải tỏa căng thẳng, nó rất thú vị. 

 

3. Từ vựng có liên quan đến Giới Tính trong Tiếng Anh

 

giới tính tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho từ vựng có liên quan đến Giới Tính trong Tiếng Anh)


 

     Word

Meaning

              Example

gender

giới tính

  • Science can predict the gender of the baby when it is still in the womb.  
  •  
  • Khoa học có thể đoán được giới tính của em bé khi còn trong bụng mẹ.

male

nam

  • Male are supposed to be stronger than women. 
  •  
  • Nam được cho là mạnh mẽ hơn phụ nữ.

female

nữ

  • Females are supposed to be more suitable to take care of the baby than men. 
  •  
  • Phụ nữ được cho là thích hợp để chăm sóc em bé hơn nam giới.

gender gap

sự khác biệt giữa cách đàn ông và phụ nữ được đối xử trong xã hội, hoặc giữa những gì đàn ông và phụ nữ làm và đạt được

  • The gender gap has been narrow through history.
  •  
  • Sự khác biệt giữa cách đàn ông và phụ nữ được đối xử trong xã hội đã được thu hẹp trong lịch sử.

gender bias

sự khác biệt không công bằng trong cách đối xử của phụ nữ và nam giới

  • She said I would experience gender bias in the workplace. 
  •  
  • Cô ấy nói tôi sẽ được trải nghiệm sự đối xử không công bằng giữa hai giới ở nơi làm việc.

gender bender

một người mặc quần áo và sao chép hành vi của người khác giới

  • Gender benders are discriminated against in many countries nowadays.  
  •  
  • Ngày nay, giới tính thứ ba bị phân biệt đối xử ở nhiều quốc gia.

gay

nam giới bị thu hút tình dục bởi những người cùng giới tính chứ không phải những người khác giới

  • He knew he was gay when he was 15 years olad and just yesterday, he came out. 
  •  
  • Anh ấy biết mình là người đồng tính khi anh ấy 15 tuổi và chỉ mới ngày hôm qua, anh ấy đã công khai nó.

lesbian

nữ giới bị thu hút tình dục bởi những người cùng giới tính chứ không phải những người khác giới

  • She knew she was lesbian when she had crush on her best friend. 
  •  
  • Cô biết mình là đồng tính nữ khi cô phải lòng người bạn thân nhất của mình.

gender equality

bình đẳng giới

  • Gender equality is one of the hottest issues in the 21th century.
  •  
  • Bình đẳng giới là một trong những vấn đề nóng bỏng nhất trong thế kỷ XXI.

gender dicrimination

một tình huống mà một người nào đó bị đối xử kém tốt hơn vì giới tính của họ, thường là khi một người phụ nữ bị đối xử kém hơn một người đàn ông.

  • The report will examine unequal pay as well as other types of gender discrimination in the workplace.
  •  
  • Báo cáo sẽ xem xét việc trả lương không bình đẳng cũng như các hình thức phân biệt đối xử về giới khác tại nơi làm việc.

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “SEX" trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “SEX” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !