Cấu Trúc và Cách Dùng NEVER trong Tiếng Anh
NEVER là một từ tiếng anh thông dụng và được sử dụng thường xuyên. Tuy nhiên, đôi khi mọi người vẫn quên cách sử dụng của từ này. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại về NEVER và cách dùng của NEVER trong tiếng anh!
Định nghĩa của NEVER
NEVER trong tiếng anh có nghĩa là không bao giờ, chưa bao giờ. NEVER có cách phát âm là /ˈnev.ər/, để nắm được cách phát âm chuẩn của từ này các bạn có thể tham khảo thêm một số video luyện nói nhé!
(ảnh minh họa)
Ví dụ:
-
We've never been to America.
-
Chúng tôi chưa bao giờ đến Mỹ.
-
-
He complained that his wife never paid her any compliments anymore.
-
Anh ấy phàn nàn rằng vợ của anh ấy không bao giờ dành tặng cho anh ấy bất kỳ lời khen nào nữa.
-
-
I will never forget his face.
-
Tôi sẽ không bao giờ quên khuôn mặt của anh ấy.
Cấu trúc và cách dùng của NEVER trong tiếng anh
NEVER là một trạng từ, thường đứng sau danh từ và đứng trước động từ chính của câu. Nếu trong câu có động từ khuyết thiếu ( can, will, would, may…) thì NEVER thường đứng sau các động từ này.
(ảnh minh họa)
Ví dụ:
-
I never realized she knew my brother.
-
Tôi không bao giờ nhận ra mình biết anh trai tôi
-
-
Wars will never solve anything.
-
Chiến tranh sẽ không bao giờ giải quyết được bất cứ điều gì.
-
-
Trust me, It's never too late to start with a healthy diet to stay strong.
-
Tin tôi đi, không bao giờ là quá muộn để bắt đầu ăn một chế độ ăn uống lành mạnh.
-
-
Vietnamese weather can never be relied on - it's always changing.
-
Không bao giờ có thể tin vào thời tiết Việt Nam - nó luôn luôn thay đổi.
-
-
After all what she did to me, I'll never trust her anymore.
-
Sau tất cả những gì cô ấy đã làm với tôi, tôi sẽ không bao giờ tin tưởng cô ấy nữa.
-
-
Johnny's never been able to admit to all his mistakes.
-
Johnny không bao giờ có thể thừa nhận tất cả những sai lầm của mình.
Một số thành ngữ và ví dụ
(ảnh minh họa)
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
as never before |
theo cách mà chưa bao giờ có trước đây |
Satellite technology offers the opportunities, as never before, for continuous television coverage of major international events. Công nghệ vệ tinh mang đến những cơ hội, như chưa từng có trước đây, để bảo hiểm truyền hình liên tục của các sự kiện quốc tế lớn.
|
never mind |
được sử dụng để nói với ai đó không phải lo lắng về một cái gì đó vì nó không quan trọng |
I'm sorry I lost that dress you gave me last birthday. - Never mind, I can easily buy for you another one. Tôi xin lỗi tôi đã mất chiếc váy đó bạn đã cho tôi sinh nhật lần trước. - Đừng bận tâm, tôi có thể dễ dàng mua cho bạn một cái khác. |
never mind that |
mặc dù thực tế là |
She's going on holiday for the third time this year, never mind that she has hardly any money left. Cô ấy vẫn sẽ đi nghỉ lần thứ ba trong năm nay, mặc kệ thực tế rằng cô ấy hầu như không còn tiền. |
never the twain shall meet |
cho biết khi hai điều gì đó hoặc mọi người hoàn toàn khác nhau, không phù hợp với nhau, hoặc không thể đồng tình |
They have boys' orphanages and girls' orphanages, and never the twain shall meet. Họ có trại trẻ mồ côi cho bé gái và bé trai, và hai cái đó hoàn toàn khác biệt. |
that will never do |
nói khi bạn nghĩ rằng một cái gì đó là không thể chấp nhận được |
She promised to pay me back last week, but she didn't. - Dear me, that will never do! Cô hứa sẽ trả lại cho tôi vào tuần trước, nhưng cô đã không làm thế. - Bản thân tôi hỡi, điều đó sẽ không bao giờ xảy ra! |
Well, I never (did)! |
nói khi bạn rất ngạc nhiên về một cái gì đó |
Marie's sister's been married seven times. - Well, I never (did)! Chị gái của Marie đã kết hôn bảy lần. - Chà, thật bất ngờ! |
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp được về NEVER và cách dùng của nó trong tiếng anh. Các bạn hãy nắm chắc cách dùng để không bị quê khi sử dụng từ này nhé!