Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Khủng Hoảng Kinh Tế
Khủng hoảng kinh tế là 1 trong những mối lo ngại lớn nhất của các nền kinh tế trên thế giới. Những hệ quả mà các cuộc khủng hoảng kinh tế để lại rất đáng lo ngại cho xã hội loài người.
Nhằm có thể hiểu rõ hơn về lĩnh vực này thì hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh biết thêm về những từ vựng Tiếng Anh về sự khủng hoảng kinh tế nha!!!
từ vựng về khủng hoảng kinh tế
1. Từ vựng về chủ đề khủng hoảng kinh tế
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng việt |
Business slowdown |
việc kinh doanh chậm lại/sự giảm tốc |
Many economists are voicing on the pandemic slowdown |
nhà kinh tế lên tiếng về sự suy thoái đại dịch. |
Coronavirus reccession |
suy thoái kinh tế do dịch bệnh corona |
Economic blow: |
giá trị nền kinh tế bị thổi bay |
The coronavirus reccession can be unprecedented. |
kinh tế tan rã |
Economic meltdown |
giải cứu toàn bộ nền kinh tế |
Economic panacea |
suy thoái kinh tế |
Economic reccession |
gánh nặng tài chính |
Financial burden |
khủng hoảng tài chính |
Financial crisis |
sự khó khăn về tài chính |
Financial hardship |
các vấn nạn/vấn đề về tài chính |
Financial problems |
suy thoái toàn cầu |
Global reccession |
tích trữ |
Hoarding |
mất việc làm |
Jobless |
sa thải nhân viên |
Layoff |
thất nghiệp số lượng lớn |
Massive unemployment |
không có thu nhập |
No income |
cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu đang diễn ra |
On-going global economic crisis |
tạm dừng sản xuất |
Pausing production |
chìm, lao dốc (cổ phiếu) |
Plunge |
kinh tế trượt dốc, kinh tế tuột dốc |
Slumping economy |
gói kích thích kinh tế |
Stimulus package |
thị trường cổ phiếu lao đao |
Stock market crash |
việc phải đóng cửa, tình trạng đóng cửa |
Shutdowns |
cuộc đại khủng hoảng, đại suy thoái |
The Great Depression |
thảm họa sức khỏe toàn cầu |
Turmoil |
hỗn loạn |
Global health disaster |
thảm họa sức khỏe toàn cầu |
Indicator of economic welfare |
chỉ tiêu phúc lợi ktế |
Inflation |
sự lạm phát |
Instalment |
phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
Insurance: |
bảo hiểm |
Interest |
tiền lãi |
International economic aid |
viện trợ Kinh tế quốc tế |
Invoice |
hoá đơn |
Rate of economic growth |
tốc độ tăng trưởng ktế |
Real national income |
thu nhập quốc dân thực tế |
Recession |
tình trạng suy thoái |
Regulation |
sự điều tiết |
Remittance |
sự chuyển tiền |
Remitte |
người chuyển tiền |
Remote banking |
dịch vụ ngân hàng từ xa |
Retailer |
người bán lẻ |
Revenue |
thu nhập |
National economy |
kinh tế quốc dân |
National firms |
các công ty quốc gia |
Non-card instrument |
phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt |
Non-profit |
phi lợi nhuận |
Liability |
khoản nợ, trách nhiệm |
Macro-economic |
kinh tế vĩ mô |
Managerial skill: |
kỹ năng quản lý |
Market economy |
kinh tế thị trường |
Micro-economic |
kinh tế vi mô |
Mode of payment |
phương thức thanh toán |
Obtain cash |
rút tiền mặt |
Offset |
sự bù đắp thiệt hại |
On behalf |
nhân danh |
Open cheque |
séc mở |
Operating cost |
chi phí hoạt động |
Originator |
người khởi đầu |
Outgoing |
khoản chi tiêu |
Moderate price |
cầm cố , thế nợ |
Mortgage |
hoạt động tiền tệ |
Monetary activities |
giá cả phải chăng |
Payment in arrear |
trả tiền chậm |
Per capita income |
thu nhập bình quân đầu người |
Planned economy |
kinh tế kế hoạch |
Potential demand |
nhu cầu tiềm tàng |
Preferential duties |
thuế ưu đãi |
Price-boom |
việc giá cả tăng vọt |
Purchasing power |
sức mua |
Bad money drive out good |
Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt |
Budget |
Ngân sách |
Budget deficit |
Thâm hụt ngân sách |
Budget surplus |
Thặng dư ngân sách |
Balance of payment |
Cán cân thanh toán |
Bank bill |
Hối phiếu ngân hàng |
Bank credit |
Tín dụng ngân hàng |
Bank loan |
Khoản vay ngân hàng |
Bankruptcy |
Sự phá sản |
Barter |
Hàng đổi hàng |
Base rate |
Lãi suất gốc |
Basic industries |
Những ngành cơ bản |
Bid: |
Đấu thầu |
Break-even |
Trợ giúp song phương |
Potential demand |
Ngân hàng thanh toán quốc tế |
Preferential duties |
Chợ đen |
Purchasing power |
Giá trị trên sổ sách |
Price-boom |
Hòa vốn |
Bailout |
giải cứu, gói cứu trợ (kinh tế) |
2. Một số ví dụ về chủ đề khủng hoảng kinh tế trong Tiếng Anh
từ vựng về khủng hoảng kinh tế
- As the coronavirus epidemic keeps on going, many industries might need bailouts.
- Trong tình hình dịch corona tiếp tục diễn tiến, nhiều ngành kinh tế có thể cần đến các gói cứu trợ.
- The government need to bail out small businesses during this coronavirus crisis.
- Chính phủ cần phải cứu trợ cho các doanh nghiệp nhỏ trong khoảng thời gian khủng hoảng do đại dịch do vi rút corona gây ra.
- Many economists are voicing on the pandemic slowdown.
- Nhiều chuyên gia kinh tế đang lên tiếng về tình trạng sụt giảm kinh tế do đại dịch.
- How to stop economic meltdown in this coronavirus fallout is the main concern of global economy.
- Tìm cách dừng lại tình trạng kinh tế tan rã trong đại dịch corona là mối quan tâm chính của nền kinh tế toàn cầu.
- Bailout is one of the efforts to get to economic panacea.
- Cứu trợ kinh tế là 1 trong những nỗ lực để giải cứu toàn bộ nền kinh tế.
- The world economy has gone through many times of recession. The Great Depression (Great Depression) took place in the years 1929-1939. The most recent is the economic crisis of the US in 2008. The economic crisis brought about serious unemployment.
- Kinh tế thế giới đã trải qua nhiều thời điểm suy thoái. Cuộc đại khủng hoảng (đại suy thoái) diễn ra những năm 1929-1939. Gần đây nhất là cuộc khủng hoảng kinh tế Mỹ năm 2008. Khủng hoảng kinh tế kéo theo thất nghiệp trầm trọng
- The government released bailouts for industries in order to cope with financial hardship.
- Chính phủ đã đưa ra các gói cứu trợ kinh tế cho các ngành nhằm xử lí sự khó khăn về tài chính.
- Massive unemployment, financial burden, and economic fallout are 3 most mentioned words in coronavirus reccession.
- Thất nghiệp tràn lan, gánh nặng tài chính, và kinh tế suy thoái là 3 từ được nhắc đến nhiều nhất trong đại dịch corona.
- Stock market crash is often seen when the financial market affected by pandemic.
- Thị trường chứng khoán lao dốc là thường thấy khi thị trường tài chính bị ảnh hưởng bởi đại dịch.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them một chủ đề thú vị về khủng hoảng kinh tế nhé!!!