Letter Of Credit là gì và cấu trúc cụm từ Letter Of Credit trong câu Tiếng Anh.
Đã bao giờ bạn bắt gặp cụm từ Letter Of Credit trong những cuộc giao tiếp hằng ngày và có những thắc mắc cụm từ này trong tiếng Anh nghĩa là gì, cách phát âm của Letter Of Credit ra sao, khi dùng cụm từ trên vào trong câu thì có cách sử dụng như thế nào và cấu trúc của nó có quá phức tạp không? Chính bởi vậy hôm nay Studytienganh sẵn sàng chia sẻ với bạn đọc về những kiến thức cơ bản và quan trọng nhất liên quan đến Letter Of Credit thông qua những định nghĩa, ví dụ cơ bản nhất và cũng có thêm một số những mẹo vặt cơ bản giúp bạn đọc có thể dễ dàng hơn trong việc tiếp thu và góp nhặt những kiến thức cần có. Từ đó có thể đẩy nhanh được quá trình học ngoại ngữ. Nào hãy cùng nhau tìm hiểu xem Letter Of Credit là gì nhé!!
1. Letter Of Credit tiếng Anh là gì?
Letter Of Credit là gì?
Letter Of Credit: a letter issued by a bank to another bank ( typically in a different country) to serve as a guarantee for payments made to a specified person under specified conditions.
Loại từ: cụm danh từ.
Cách phát âm: / ˈLet.ə r əv ˈKred.ɪt /.
Cụm từ này trong tiếng Anh thường mang nghĩa là Thư Tín Dụng là văn bản chứa đựng những thông tin mà một ai đó muốn báo cho một hoặc nhiều người khác biết. Loại thư này chứa bất kỳ thông tin nào được ghi nhận dưới nhiều hình thức nhất định được chuyển từ một người sang một người khác theo mong mong muốn của người gửi.
Letter Of Credit được xuất hiện trong các văn bản hành chính nhiều hơn là trong các cuộc giao tiếp hằng ngày bởi ý nghĩa chuyên ngành của nó tuy có cấu trúc cũng không quá phức tạp để áp dụng vào các cuộc hội thoại hằng ngày. Chúng thường được sử dụng nhiều trong các ngành cần dùng đến các phương thức liên lạc nhanh gọn như kinh doanh, trao đổi,...
2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Letter Of Credit trong tiếng Anh:
Cụm từ Letter Of Credit được kết hợp bởi hầu hết là những hầu hết những từ đơn đơn giản để có thể tạo nên một cụm từ mang nghĩa cũng không quá phức tạp trong cách sử dụng. Từ đây hãy cùng chúng mình tìm hiểu một số ví dụ liên quan đến Letter Of Credit trong tiếng Anh để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc của cụm từ khi được sử dụng trong câu mà có thể hiểu hơn được cách sử dụng của cụm từ, tránh những nhầm lẫn không đáng có khi muốn sử dụng từ trong câu.
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Letter Of Credit trong tiếng Anh.
-
A letter of credit is a document that guarantees the person who pays the seller.
-
Thư tín dụng là một chứng từ đảm bảo người trả tiền cho người bán.
-
-
The letter of credit can be divided into the following categories.
-
Thư tín dụng có thể được chia thành các loại sau.
-
-
The letter of credit outlines the conditions under which payment will be made to an exporter.
-
Thư tín dụng nêu ra các điều kiện theo đó việc thanh toán sẽ được thực hiện cho nhà xuất khẩu.
-
-
TP bank needs a letter of credit to confirm her loan.
-
Ngân hàng TP cần một lá thư tín dụng để xác nhận khoản vay của cô ấy.
-
-
A letter of credit is insurance in case the buyer fails to pay for the goods they shipped.
-
Thư tín dụng là bảo hiểm trong trường hợp người mua không thanh toán cho hàng hóa mà họ đã vận chuyển.
-
-
My company has not suffered an increase in the fees demanded by banks for issuing letters of credit, the source said.
-
Nguồn tin cho biết, công ty của tôi không bị các ngân hàng yêu cầu tăng phí phát hành thư tín dụng.
-
-
If a seller agrees to be paid by a letter of credit, then he needs a reliable bank to handle the transaction.
-
Nếu người bán đồng ý được thanh toán bằng thư tín dụng, thì anh ta cần một ngân hàng đáng tin cậy để xử lý giao dịch.
-
3. Một số từ vựng liên quan đến cụm từ Letter Of Credit trong tiếng Anh:
Dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ với bạn những cụm từ liên quan đến Letter Of Credit từ đó cũng phần nào cung cấp thêm cho bạn đọc những kiến thức mới mẻ và bổ ích và giúp cho bạn đọc cải thiện nhanh chóng kỹ năng của bản thân. Nào hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về từ vựng nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Letter Of Credit trong tiếng Anh.
- Registered letter: thư bảo đảm.
- Letter of transfer: thư chuyển nhượng.
- Postal order: thư chuyển tiền.
- Letter of introduction: thư giới thiệu.
- Bookseller’s shop: thư cục.
- Airmail letter: thư hàng không.
- Letter of reservation: thư dự kháng.
- Thank you card: thiệp cảm ơn.
- Handwritten letter: thư tay.
- Letter sent by hand: gửi, phát thư tay.
- Letter of invitation: thư mời.
- Confidential letter: thư mật.
- Open letter: thư ngỏ.
Trên đây những kiến thức cơ bản mà cần có liên quan đến Letter Of Credit trong tiếng Anh ra sao thông qua những định nghĩa cơ bản nhất và những ví dụ được chọn lọc để có thể giúp bạn đọc có thể tự tin nắm chắc và hiểu rõ được cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng mình cũng đưa ra thêm những từ vựng liên quan đến chủ đề hôm nay đi kèm với một số hình ảnh sinh động từ đó chúng ta có thể bỏ túi thêm những từ vựng hay có thể sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Vì vậy để có thể nhanh chóng cải thiện được vốn ngoại ngữ hãy chăm chỉ học tập nhé. Chúc các bạn có một ngày học tập, làm việc thư giãn nhé!!