Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Công An

Công an là lực lượng trực thuộc trung ương với nhiệm vụ chính là bảo vệ nhân dân và đời sống của họ. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn về Tiếng Anh của từ này thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

 

từ vựng liên quan đến công an

(Hình ảnh minh họa cho POLICE- Công An trong Tiếng Anh

 

1. Định nghĩa của Công An trong Tiếng Anh

 

Công An trong Tiếng Anh là “POLICE”, phát âm là  /pəˈliːs/

 

Ví dụ:

  • The police are investigating the crime scene before my house. 

  • Cảnh sát đang khám nghiệm hiện trường vụ án trước nhà tôi.

  •  

  • If you were burgled anything, call the police. 

  • Nếu bạn bị trộm bất cứ thứ gì, hãy gọi cảnh sát.

 

2. Các cụm từ thông dụng của “POLICE”- Công An 

 

      Word 

        Meaning

                    Example

police car

một chiếc xe chính thức được sử dụng bởi cảnh sát.

  • Their police car was allowed to pass the red light as there are emergencies. 
  • Xe cảnh sát của họ được phép vượt đèn đỏ vì có những trường hợp khẩn cấp.

police constable

ở Anh, một sĩ quan cảnh sát có cấp bậc thấp nhất.

  • He just is a police constable in London, his income is quite low. 
  • Anh ta chỉ là một cảnh sát ở London, thu nhập của anh ta khá thấp.

police department

ở Mỹ, lực lượng cảnh sát ở một khu vực hoặc thành phố.

  • The police department in Washington is very professional compared to other countries. 
  • Sở cảnh sát ở Washington rất chuyên nghiệp so với các quốc gia khác.

police force

lực lượng cảnh sát ở một quốc gia hoặc khu vực.

  • The police force in Viet Nam was trained quite well. 
  • Lực lượng công an Việt Nam được đào tạo khá bài bản.

police officer

một thành viên nam hoặc nữ của lực lượng cảnh sát.

  • The police officer is rewarded for her bravery and intelligence. 
  • Cô cảnh sát được khen thưởng vì sự dũng cảm và thông minh của mình.

police state

một quốc gia mà chính phủ sử dụng cảnh sát để hạn chế nghiêm trọng quyền tự do của người dân

  • North Korea is a police state, the citizens here aren't even enabled to use the Internet. 
  • Triều Tiên là một quốc gia cảnh sát, công dân ở đây thậm chí không được phép sử dụng Internet.

police station

sở cảnh sát

  • The police station is quite far from my house, so I am quite nervous.
  • Đồn cảnh sát cách nhà tôi khá xa nên tôi khá lo lắng.

secret police

một lực lượng cảnh sát bí mật thu thập thông tin về những người chống đối chính phủ và cố gắng làm cho những người chống đối đó trở nên yếu hơn, thường sử dụng các phương pháp bất hợp pháp và bạo lực

  • Being a secret police is a heavy duty, I bet they are put under heavy pressure.
  • Làm cảnh sát mật là một nhiệm vụ nặng nề, tôi cá là họ bị áp lực nặng nề.

local police

cảnh sát địa phương

  • The local policies in my town are very friendly, they are very willing to help citizens.
  • Các chính sách địa phương ở thị trấn của tôi rất thân thiện, họ rất sẵn lòng giúp đỡ người dân.

 

 

3. Các cụm từ liên quan đến POLICE - Công An

 

 

từ vựng liên quan đến công an

(Hình ảnh minh họa cho HANDCUFFS- Còng tay số 8 trong Tiếng Anh) 

 

 

 

      Word

          Meaning

            Example

arrest

bắt đến đồn cảnh sát

  • He was arrested as he was suspect to muder his wife. 
  • Anh ta đã bị bắt vì bị tình nghi giết vợ mình.

back-up

những ảnh sát mà được gọi đến để giúp đỡ những người trong cuộc

  • The police were calling for back-up but it was too late. 
  • Cảnh sát đã kêu gọi hỗ trợ nhưng đã quá muộn.

burglar

trộm (đột nhập nhà và lấy tài sản)

  • My neighborhood had a burglar yesterday, but lucky, no one was killed.
  • Khu nhà tôi ở hôm qua có một vụ trộm, nhưng may mắn là không có ai bị giết.

cop, copper

cảnh sát

  • The copper was exhausted after a long day. 
  • Cảnh sát đã mệt mỏi sau một ngày dài.

crime scene

hiện trường vụ án

  • Please stay away from crime scenes, otherwise, we will lose a lot of important evidence. 
  • Xin hãy tránh xa các hiện trường vụ án, nếu không, chúng tôi sẽ mất rất nhiều bằng chứng quan trọng.

detective

thám tử

  • Sherlock Holmes is my favorite detective all the time, he is so smart and straightforward. 
  • Sherlock Holmes là thám tử yêu thích của tôi mọi lúc, anh ấy rất thông minh và thẳng thắn.

fingerprints

dấu vân tay

  • The murder had left a important thing - his fingerprints which is the envidence to arrest him. 
  • Vụ giết người đã để lại một thứ quan trọng - dấu vân tay của anh ta chính là dấu vết để bắt anh ta.

guilty

tội lỗi

  • The criminal doesn’t feel any sense of guilty.
  • Tên tội phạm không có cảm thấy tội lỗi.

handcuffs

còng tay

  • The police put the thief in handcuffs as soon as he committed the crime.
  • Cảnh sát đã đưa tên trộm vào còng ngay khi hắn gây án. 

jail, prison

tù, ngục

  • There are two types of prison which are open prison and closed prison. 
  • Có hai loại nhà tù là nhà tù mở và nhà tù kín.

robbery

trộm cắp; lấy một cái gì đó không thuộc về bạn, thường bằng vũ lực

  • The bank robber has been public in my famous newspaper. 
  • Tên cướp ngân hàng đã được công khai trên tờ báo nổi tiếng của tôi.

pursuit

lần vết

  • We are in pursuit of a woman in red dress over there.
  • Chúng tôi đang theo dõi một người phụ nữ mặc váy đỏ ở đằng kia.

pickpocket

a thief who steals from people's pockets in transit or in crowds

  • Beware of pickpockets in Paris, they are very wise. 
  • Hãy coi chừng bọn móc túi ở Paris, chúng rất khôn ngoan.

noise complaints

một cuộc gọi đến cảnh sát để phàn nàn về tiếng ồn làm phiền (thường là âm nhạc hoặc một bữa tiệc)

  • My neighbours have made a noise complaint tonight because of the loud music from my room.
  • Hàng xóm của tôi đã phàn nàn về tiếng ồn tối nay vì tiếng nhạc lớn từ phòng tôi.

 

 

từ vựng liên quan đến công an

(Hình ảnh minh họa cho CRIME SCENE - Hiện trường phạm tội trong Tiếng Anh)

 

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về CÔNG AN trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !