Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Học
Văn học là một chủ đề nhạy cảm trong các đề thi tiếng Anh. Vì đây là một chủ đề có nhiều từ vựng và ít được sử dụng trong các cuộc giao tiếp, hội thoại hằng ngày. Bài viết hôm nay, chúng mình sẽ chia sẻ đến các bạn 2 từ vựng tiếng Anh về chủ đề này. Cùng với định nghĩa, cách sử dụng và một vài từ ngữ mở rộng khác, các ví dụ minh họa Anh - Việt. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết để có thể tự tin về chủ đề hơi “khoai” này.
1, Literature - văn học?
(Hình ảnh minh họa)
LITERATURE là một từ vựng phổ biến và chắc chắn được sử dụng trong chủ đề về văn học. Theo từ điển Oxford online, LITERATURE chỉ có 2 cách sử dụng duy nhất. Phổ biến nhất, LITERATURE được sử dụng để chỉ các tác phẩm được đánh giá là tác phẩm nghệ thuật, đặc biệt là tiểu thuyết, thơ và kịch. Nói cách khác, LITERATURE có nghĩa là văn học nghệ thuật. Ngoài ra, LITERATURE còn được sử dụng để chỉ các mẩu thơ, mẩu báo, hay các mẩu tin về một sự kiện, hiện tượng nào đó. Để tham khảo thêm về cách dùng của LITERATURE bạn có thể dựa vào các ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- This is a great work of LITERATURE.
- Đây là một tác phẩm văn học tuyệt vời.
- I pick up some LITERATURE about pensions.
- Tôi nhận được một số tài liệu về lương hưu.
Về cách phát âm. Có sự khác nhau trong cách phát âm giữa ngữ điệu Anh - Anh với Anh - Mỹ. Với Anh - Anh. LITERATURE được phát âm là /ˈlɪtrətʃə(r)/. Còn với Anh - Mỹ, LITERATURE có phát âm là /ˈlɪtrətʃʊr/ hoặc /ˈlɪtrətʃər/. Không có quá nhiều sự khác nhau, bạn cần chú ý đến trọng âm. Phần lớn chúng ta đều phát âm nhầm từ này thành một từ có 4 âm tiết. Thực ra từ này chỉ có 3 âm tiết dù là trong cách đọc theo ngữ điệu nào. Vậy nên hãy chú ý và luyện tập thật nhiều.
2, Author - tác giả
(Hình ảnh minh họa)
Cũng giống như LITERATURE, AUTHOR là một từ vựng rất phổ biến và được sử dụng phổ biến trong các bài viết về chủ đề văn học. Việc đề cập đến yếu tố tác giả là một điều cần thiết khi nói về một tác phẩm nào đó. Về mặt nghĩa, AUTHOR được dùng để chỉ những người đã sáng tạo, thực hiện hoặc tạo nên một tác phẩm hay một sản phẩm văn học nào đó. Ở đây chủ yếu nói về các bài văn, cuốn sách hoặc người lên ý tưởng cho một dự án, kế hoạch nào đó. Theo từ điển Oxford, không có quá nhiều cách sử dụng cho từ này. Vậy nên hãy chú ý để không sử dụng sai từ nhé. Với mỗi tác phẩm, sản phẩm khác nhau, có những từ khác nhau để miêu tả nên người đã làm nên sản phẩm đó hoặc sáng tạo ra nó.
Ví dụ:
- He is the AUTHOR of 3 books on top.
- Anh ấy là tác giả của 3 cuốn sách nổi tiếng nhất.
- As the AUTHOR of the proposal I cannot agree with you.
- Với vai trò là tác giả của đề xuất đó, tôi không thể đồng ý với bạn.
Về phát âm, không có sự khác biệt quá lớn trong cách phát âm Anh - Anh cũng như Anh - Mỹ. AUTHOR có phiên âm là /ˈɔːθə(r)/. Điểm khác nhau duy nhất giữa các cách phát âm là âm /r/ ở cuối. Trọng âm được đặt ở âm tiết đầu tiên, bạn nên chú ý đến phụ âm /θ/ đặc biệt trong từ này. Đây là một phụ âm khá khó phát âm và cần phải luyện tập thường xuyên. Từ này cũng gây nên khá nhiều nhầm lẫn trong cách phát âm. Bạn nên chú ý và phát âm thật kỹ từ này để có thể phát âm chuẩn và ghi điểm trong các bài thi nói của mình nhé!
3, Một số từ vựng khác về chủ đề văn học.
(Hình ảnh minh họa)
Ngoài hai từ phổ biến trên, dưới đây là một số từ vựng khác trong chủ đề văn học. Bạn có thể tham khảo và tìm thêm các từ vựng khác để giúp bài nói của mình phong phú hơn. Việc kết hợp và có thể sử dụng nhiều từ vựng khác nhau trong bài nói sẽ giúp bạn thể hiện được kỹ năng sử dụng tiếng Anh của mình. Đây cũng là một trong những tiêu chí chấm điểm quan trọng trong bài thi Ielts.
Bạn có thể luyện tập với các từ dưới đây. Tạo nên các ví dụ của riêng bạn, điều này sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ được lâu hơn. Ngoài ra, bạn có thể đọc các tài liệu như là sách báo bằng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này để nắm bắt được cách dùng từ và thu lượm những cấu trúc, những từ ngữ “điểm 10” trong bài viết đó nhé. Dưới đây là một số từ mà chúng mình đã thu thập được, mời bạn cùng tham khảo. Chúng mình đã thống kê lại thành các bảng để các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ hơn.
Từ vựng |
Nghĩa tiếng việt |
Writer |
Người viết/ tác giả |
Genre |
Thể loại |
Drama |
Kịch |
Fable |
Truyện ngụ ngôn |
Fairy Tail |
Truyện cổ tích |
Fantasy |
Kỳ ảo |
Fiction |
Hư cấu |
Folklore |
Văn học dân gian |
Historical fiction |
Lịch sử hư cấu. |
Horror |
Kinh dị |
Legend |
Truyền thuyết |
Mystery |
Truyện trinh thám |
Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách phát âm và cách sử dụng của các từ này trong các từ điển chính thống, đáng tin cậy. Hy vọng bài viết này bổ ích và giúp đỡ cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Chúc bạn luôn thành công!