Kiểm Toán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách học về tên nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ Kiểm toán trong tiếng Anh được phát âm như thế nào. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong Kiểm toán tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.
Kiểm toán tiếng Anh là gì?
Kiểm toán trong tiếng Anh là gì?
Kiểm toán là một công việc đã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. Trong tiếng Anh Kiểm toán là từ “Audit”. Từ này được phiên âm như sau:
-
Trong tiếng Anh - Anh: / ˈƆːdɪt /
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: / ˈƆːdɪt /
Cách dùng từ “Audit”
Kiểm toán tiếng Anh là gì?
Từ “Audit” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một nghề nghiệp đó là nghề Kiểm toán. Chính vì vậy từ này không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác.
- Ví dụ: You stick to the scheduled audit tomorrow?
- Dịch nghĩa: Bạn sẽ làm bản kế hoạch kiểm toán vào ngày mai chứ?
Một số ví dụ của từ “Audit” trong tiếng anh
Dưới đây là một số ví dụ của từ “Audit” được sử dụng trong tiếng Anh đồng thời là phần dịch nghĩa của chúng. Các bạn hãy cùng tham khảo qua các ví dụ dưới đây của chúng tôi.
-
Ví dụ 1: Well, an audit can be highly motivating.
- Dịch nghĩa: Oh, kiểm toán đôi khi cũng có thể được xem là động lực
- Ví dụ 2: Each year they audit our accounts and certify them as being true and fair.
- Dịch nghĩa: Mỗi năng họ thường tiến hành kiểm toán tài sản của chúng tôi để chứng minh số tài sản đó là đúng và công bằng.
- Ví dụ 3: Independent public accounting firms audited the financial statements and corresponding control activities of these organizations.
- Dịch nghĩa: Các hãng kế toán công cộng biệt lập kiểm toán các hồ sơ tài chính và các hoạt động kiểm soát tương ứng trong những tổ chức này.
- Ví dụ 4: It's from the audit the lawyers did when she left me his half of the Hoàng Kỳ Long company.
- Dịch nghĩa: Đây là công việc kiểm toán mà các luật sư đã trực tiếp thực hiện khi cô ấy đã giao lại một nửa công ty Hoàng Kỳ Long cho tôi
- Ví dụ 5: Have you already taken tally, Mohammed Mir?
- Dịch nghĩa: Mohammed Mir này bạn đã làm xong việc kiểm toán chưa vậy?
- Ví dụ 6: Meanwhile, a company audit confirmed his original suspicions.
- Dịch nghĩa: Trong khi đó, một công ty kiểm toán đã bắt đầu điều tra và phát hiện ra những nghi ngờ ban đầu về anh ấy.
- Ví dụ 7: “After two years, there was an audit to check on this situation.” He says
- Dịch nghĩa: Anh ấy đã nói rằng: “Khoảng hai năm sau, tại đây sẽ có một cuộc kiểm toán lại tất cả sổ sách”.
- Ví dụ 8: Administration of contributions received and budgeted expenditures were audited and reported.
- Dịch nghĩa: Việc điều hành các loại sổ đóng góp và các khoản ngân sách chi tiêu dự thảo hiện đang được tiến hành kiểm toán và báo cáo lại sớm nhất.
- Ví dụ 9: But very different than during the audit.
- Dịch nghĩa: Thế nhưng khi chúng tôi kiểm toán lại thì hoàn toàn khác
- Ví dụ 10: I thought you never got anywhere in an audit.
- Dịch nghĩa: Tôi cứ nghĩ rằng cô chưa từng làm nghề gì ngoài việc làm kiểm toán
- Ví dụ 11: Le Chi is auditing for Tan Hoang Minh Company tomorrow.
- Dịch nghĩa: Vào ngày mai, Lệ Chi sẽ đi kiểm toán cho công ty Tân Hoàng Minh
- Ví dụ 12: We can cancel the audit.
- Dịch nghĩa: Chúng ta hoàn toàn có quyền quyết định hủy bỏ buổi kiểm toán.
- Ví dụ 13: And my audit is in one hour!
- Dịch nghĩa: Và trong khoảng một tiếng đồng hồ nữa tôi sẽ phải đi kiểm toán.
- Ví dụ 14: Were you nervous about the audit?
- Dịch nghĩa: Cháu đang rất căng thẳng vì buổi kiểm toán đúng không?
- Ví dụ 15: Moreover, the audit certificate for the target's published accounts is not the comfort it first seems
- Dịch nghĩa: Hơn thế nữa, những chứng chỉ kiểm toán cho các mục tiêu tài sản được công bố là điều khá dễ hiểu
Một số từ vựng tiếng anh về chuyên ngành kiểm toán thông dụng nhất trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiểm toán
- Accounting policy: Chính sách kế toán
- Adjusting journal entries: Bảng tổng hợp điều chỉnh
- Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
- Audit report: Báo cáo kiểm toán
- Audit trail: Dấu vết kiểm toán
- Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
- Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
- Controlled program: Chương trình kiểm soát
- Disclosure: Công bố
- Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
- Expenditure cycle: Chu trình chi phí
- Final audit work: Việc kiểm toán sau khi niên độ kết thúc
- Integrity: Chính trực
- Interim audit work: Việc kiểm toán trước khi kết thúc niên độ
- Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
- Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
- Organization structure: Cơ cấu tổ chức
- Payroll cycle: Chu trình tiền lương
- Physical evidence: Bằng chứng vật chất
- Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
- Revenue cycle: Chu trình doanh thu
- Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
- Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Kiểm toán trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết của chúng tôi đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Kiểm toán trong tiếng Anh đồng thời sẽ giúp ích cho quá trình chinh phục tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập hiệu quả.