Lỗ Ròng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Bạn ưa thích, thích thú với từ vựng tiếng anh lĩnh vực kinh tế. Bạn muốn được học những từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề này. Bạn nghe nhiều về Lỗ Ròng trong công ty, trên báo đài nhưng chưa biết tên tiếng anh của nó. Hôm nay, hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn qua bài viết: “Lỗ Ròng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.”
Qua định nghĩa, các ví dụ sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách dùng của từ này
Lỗ Ròng Tiếng Anh là gì
Có lẽ bạn đã nhiều lần nghe qua Thu Nhập Ròng hay Lỗ Ròng(Tổn thất ròng). Thật vậy, trong tiếng anh, Thu Nhập Ròng là Net Income. Còn từ Lỗ Ròng mà trong bài nay nhắc tới có tên tiếng anh là Net Loss.
Net Loss là một cụm từ hợp thành bởi hai chữ:
Net: được hiểu là mạng lưới và trong cụm này thì nó được hiểu là ròng
Còn Loss: có nghĩa là thua hay còn gọi là lỗ.
Từ Net Loss trong tiếng anh được phiên âm cụ thể như sau:
Trong tiếng Anh - Anh: /net | lɒs/
Trong tiếng Anh - Mỹ: / net | lɑːs/
Tên tiếng anh và phiên âm của từ Lỗ Ròng
Cách dùng từ Thu Nhập Ròng ở trong câu tiếng anh
Như bạn đã biết, Net Loss vỗn dĩ là một cụm từ, nên cách dùng của từ này khá đơn giản. Từ này được sử dụng để chỉ khi mà chi phí vượt quá thu nhập.
Hãy cũng tham khảo qua một ví dụ bên dưới về vị trí đứng của từ Net Loss trong câu.
- Ex: SASHU’s company posted a net loss of 2 million dollars last month.
- (Công ty SASHU đã lỗ ròng 2 triệu đô la vào tháng trước)
Cách sử dụng từ “Net Loss” trong câu tiếng anh
Ngoài ví dụ ở bên trên, hãy cùng tham khảo thêm 10 ví dụ về Lỗ Ròng bên dưới để có thể hiểu hơn về cách sử dụng của từ này.
Mười ví dụ của từ “Net Loss” trong tiếng anh
- Ví dụ 1: Some bankers argued that they hadn't contributed to CredIt'suisse's 2008 net loss.
- Dịch nghĩa:Một số chủ ngân hàng lập luận rằng họ đã không góp phần vào khoản lỗ ròng năm 2008 của CredIt'suisse.
- Ví dụ 2: SAHSHU said on Thursday it expected to return to net profit in 2009 after a huge net loss a year earlier and aimed for net earnings of 4 billion baht ($122 million) this year
- Dịch nghĩa: SHASHU cho biết hôm thứ Năm, công ty dự kiến sẽ quay trở lại lợi nhuận ròng trong năm 2009 sau khi lỗ ròng lớn một năm trước đó và đặt mục tiêu thu nhập ròng 4 tỷ baht (122 triệu USD) trong năm nay.
- Ví dụ 3: But the Poland-based company continued its string of yearly losses, ending 1995 with a net loss of $ 124 million.
- Dịch nghĩa: Nhưng công ty có trụ sở tại Ba Lan tiếp tục chuỗi lỗ hàng năm, kết thúc năm 1995 với khoản lỗ ròng 124 triệu đô la.
- Ví dụ 4: The company reported a net loss of $56 million last year.
- Dịch nghĩa: Công ty đã báo cáo khoản lỗ ròng 56 triệu đô la vào năm ngoái
- Ví dụ 5: Still, Toyatia is expecting its first annual net loss in 59 years.
- Dịch nghĩa: Tuy nhiên, Toyatia vẫn kỳ vọng khoản lỗ ròng hàng năm đầu tiên sau 59 năm.
- Ví dụ 6: The tariff may be nationally optimal, but It'still means a net loss to the world.
- Dịch nghĩa: Mức thuế có thể là tối ưu cho quốc gia, nhưng Nó vẫn có nghĩa là một khoản lỗ ròng cho thế giới.
- Ví dụ 7: Financial accounting information is classified into the categories of assets, liabilities, owner's equity, revenues, expenses, and net earnings (or net loss)
- Dịch nghĩa: Thông tin kế toán tài chính được phân loại thành các loại tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và thu nhập ròng (hoặc lỗ ròng)
- Ví dụ 8: J.A.L for example reported a USD1 billion net loss in its first quarter to 30-Jun-2009
- Dịch nghĩa:Ví dụ, J.A.L đã báo cáo khoản lỗ ròng 1 tỷ USD trong quý đầu tiên tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- Ví dụ 9: SHASHU booked a net loss of $39.4 million including a tax benefit in the second quarter, marking its fourth straight quarterly loss
- Dịch nghĩa: SHASHU ghi nhận khoản lỗ ròng 39,4 triệu đô la bao gồm cả lợi ích thuế trong quý thứ hai, đánh dấu khoản lỗ quý thứ tư liên tiếp
- Ví dụ 10: A survey of the electronics industry in this respect would, I believe, show a net loss.
- Dịch nghĩa: Một cuộc khảo sát về ngành công nghiệp điện tử về khía cạnh này, tôi tin rằng sẽ cho thấy một khoản lỗ ròng.
Một số câu ví dụ trong tiếng anh của từ Lỗ Ròng
Các từ vựng khác thuộc chủ đề thuế trong tiếng anh
Để biết thêm một số từ vựng thuộc chuyên ngành kinh tế, hãy cùng tham khỏa qua bảng từ vựng chủ đề thuế bên dưới. Bảng là những từ vựng phổ biến kèm dịch nghĩa của từ đó bên cạnh.
Từ vựng chủ đề thuế trong tiếng anh (“Taxes” topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Value added tax (or VAT) |
Thuế giá trị gia tăng (hay còn gọi là thuế VAT) |
Land & housing tax, land rental charges |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
Natural resource tax |
Thuế tài nguyên |
Tax rate |
Thuế suất |
Export tax |
Thuế nhập khẩu |
Import tax |
Thuế xuất khẩu |
Environment fee |
Phí bảo vệ môi trường |
Special consumption tax |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Environment tax |
Thuế bảo vệ môi trường |
Các từ vựng khác thuộc chủ đề thuế má bạn có thể tham khảo qua
Bên trên là những chia sẻ của chúng tối với chủ đề Lỗ Ròng Tiếng Anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích với bạn và hy vọng bạn có thể hiểu được cách sử dụng của từ Lỗ Ròng trong tiếng anh. Chúc bạn thành công.