Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Mùa Hạ
Mùa hạ là mùa của cái nắng, cái nóng oi ả và những chuyến du lịch đi thật xa cùng bạn bè và người thân. Hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh về mùa hạ phổ biến qua bài tổng hợp dưới đây bạn nhé!
1. từ vựng tiếng anh về mùa hạ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HẠ: WEATHER ( THỜI TIẾT)
Hình ảnh minh họa mùa hạ
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Summer (n) |
Mùa hạ ( mùa hè) |
Summer solstice |
Hạ chí |
July |
Tháng bảy |
May |
Tháng năm |
June |
Tháng năm |
Sun (n) |
Mặt trời |
Rain (v,n) |
Mưa |
Hot (adj) |
Nóng, nóng bức |
Heat (n) |
Nhiệt |
Searing heat |
Bỏng rát da |
Blistering haet |
Bỏng rộp da do trời nóng |
Tan (adj) |
Rám nắng |
Stifling (a) |
Ngột ngạt |
Sweltering (adj) |
Oi ả, nóng nực |
Muggy (adj) |
Oi bức |
Sunny (adj) |
Nắng, trời nắng |
Sunscreen (n) |
Kem chống nắng |
Fan (n) |
Cái quạt điện |
Air conditioner |
Máy lạnh, máy điều hòa không khí |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HẠ: SUMMER ACTIVITIES ( NHỮNG HOẠT ĐỘNG VÀO MÙA HẠ)
Hình ảnh minh họa hoạt động mùa hạ
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Summer vacation/holiday |
Kỳ nghỉ hè |
Travel (v,n) |
Du lịch |
Outdoor (adv) |
Ngoài trời |
Backpacking |
Du lịch bụi |
Beach (n) |
Bãi biển |
Swim (v) |
Bơi |
Voyage (n) |
Đi bộ trên biển |
Park (n) |
Công viên |
Waterpark (n) |
Công viên nước |
Picnic (n) |
Dã ngoại, cắm trại |
Boating |
Chèo thuyền |
Canoeing |
Chèo xuồng |
Sightseeing |
Ngắm cảnh |
Sailing |
Trò chơi thuyền buồm |
Diving |
Lặn xuống biển sâu |
Waving |
Trò lướt sóng |
Hiking |
Đi bộ đường dài |
Sandcastle (n) |
Lâu đài cát trên bờ biển |
Waterski (v) |
Trượt ván nước, lướt ván |
Recreation (n) |
Khu vui chơi giải trí |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HẠ: SUMMER CLOTHES ( TRANG PHỤC MÙA HẠ)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Sandals (n) |
Giày xăng đan |
Sundress (n) |
Váy mặc mùa hè |
Shorts(n) |
Quần lửng, quần ngắn |
Bikini(n) |
Đồ tắm hai mảnh |
Bathing suit |
Đồ bơi |
Swimming cap |
Mũ bơi |
Sun hat |
Mũ rộng vành |
T shirt |
Áo thun |
Trunks |
Quần bơi dành cho nam |
Cover-up |
Phụ kiện đi biển ( một mảnh vải mỏng hoặc váy mỏng mà con gái hay mặc bên ngoài bikini. |
Sunglasses |
Kính râm |
Beach ball |
Trò chơi chơi bóng trên bãi biển |
Volleyball |
Chơi bóng chuyền trên bãi biển |
Soccer |
Chơi đá bóng trên bãi biển |
Kites |
Chơi thả diều trên bãi biển |
Sunbathing |
Tắm nắng trên bãi biển |
Life preserver |
Phao cứu sinh mặt nước |
Surfboard |
Ván lướt sóng dành cho môn lướt sóng |
Boogie board |
Ván lướt nằm tương tự như một phiên bản nhỏ của Surfboard. Thay vì bạn đứng trên nó, bạn sẽ nằm xuống và sử dụng nó để chèo ra biển. |
Motorboat |
Mô tô chạy trên biển |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HẠ: FOOD AND DRINKS ( THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG MÙA HẠ)
Hình ảnh minh họa nước ép trái cây
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Cold water |
Nước lạnh |
Ice water |
Nước đá |
Ice |
Đá, cục đá |
Friut |
Trái cây |
Lemon |
Chanh |
Lemon juice |
Nước chanh |
Waterlemon |
Dưa hấu |
Icecream |
Kem |
Cocktail |
Cốc tai |
Mixed fruits |
Trái cây đĩa |
Fresh Juice |
Nước ép trái cây mát lạnh |
Smoothies |
Sinh tố trái cây |
Tea |
Trà |
Beer |
Bia |
Wine |
Rượu |
Yoghurt |
sữa chua |
Dessert trolley |
Xe để món ăn tráng miệng |
2. các ví dụ từ vựng tiếng anh về mùa hạ
Ví dụ:
- I and my boyfriend have breakfast on the balcony in (the) summer.
- Tôi và bạn trai dùng bữa sáng ở ngoài ban công vào mùa hè
- Last summer Anna went to Australia, and two summers ago she went to Italia
- Mùa hạ năm ngoái Anna đi Úc và hai mùa hạ trước cô ấy đi đến Ý.
- Ten kilometres from the crowded beaches of Spain's Mediterranean coast, many once-thriving villages stand deserted and in ruins.
- Cách những bãi biển đông đúc của bờ biển Địa Trung Hải của Tây Ban Nha 10km, nhiều ngôi làng từng phát triển mạnh mẽ vẫn còn hoang vắng và đổ nát.
- The weather is so hot! Stay home and don’t go outside
- Thời tiết đang rất nóng. Hãy ở yên trong nhà và đừng ra ngoài nhé!
- I live near the beach so I and my brother go swimming everyday
- Tôi sống ngay gần biển nên ngày nào tôi và em trai cũng đi bơi.
- Before going out in the sun, you should apply suitable high-protection factor sunscreens to protect your skin.
- Trước khi ra ngoài trời nắng, bạn nên thoa kem chống nắng có chỉ số bảo vệ cao phù hợp để bảo vệ làn da của bạn.
- My favorite juices are lemon juice and watermelon juice. They’re delicious, fresh and good for our health.
- Nước ép yêu thích của tôi là nước chanh và nước ép dưa hấu. Chúng rất ngon, tươi mát và tốt cho sức khỏe của chúng ta.
- Volleyball is a game in which two teams use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net without allowing the ball to touch the ground.
- Bóng chuyền là một trò chơi mà trong đó hai đội dùng tay để đánh một quả bóng lớn về phía sau và bay qua lưới cao mà không cho bóng chạm xuống đất.
- Water park is a large area containing several different pools, usually with equipment and activities for swimmers. If visitors want to use the services, they have to pay money.
- Công viên nước là một khu vực rộng lớn có chứa nhiều hồ bơi khác nhau, thường có các thiết bị và hoạt động dành cho người bơi lội. Nếu du khách muốn sử dụng các dịch vụ, họ phải trả tiền.
- My sister bought so many bikinis for her summer vacation.
- Chị gái của tôi mua rất đồ tắm hai mảnh cho kì nghỉ hè của chị ấy.
- What do you do on your summer vacation?
- Bạn sẽ làm gì trong kì nghỉ hè?
Hy vọng bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về mùa hạ đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cùng đón xem những bài viết thú vị khác bạn nhé!