“PLAY” Định nghĩa, Cấu trúc và Cách dùng trong Tiếng Anh.
Chắc có lẽ, “play” là một trong những từ cơ bản mà chúng ta được học ngay từ khi tiếp xúc với tiếng anh. Ngoài nghĩa: chơi, “play” còn mang nhiều nghĩa khác nhau và đi kèm với các giới từ còn tạo ra nhiều cụm động từ rất thú vị, ở cuối bài chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các thành ngữ với động từ “play”. Nào, chúng ta cùng tìm hiểu “play” trong tiếng Anh là gì, cấu trúc câu với từ này và một số thành ngữ đi với nó nhé.
Ảnh minh họa động từ “play”
1, Định nghĩa từ “play”
Ảnh minh họa nghĩa của từ “play”
“play” trong tiếng anh được dùng như một danh từ, hoặc một động từ trong câu. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa của từ play nhé.
play- động từ
Play trong tiếng Anh có nghĩ là chơi, vui đùa. Đây là nghĩa rất quen thuộc với chúng ta
Ví dụ :
-
My children are playing in the yard.
-
Bọn trẻ của tôi đang chơi đùa ở ngoài sân.
-
-
He is playing football
-
Anh ấy đang chơi đá bóng.
play còn mang nghĩa là đóng vai trong một vở kịch, một bộ phim hay là đóng vai trò
Ví dụ :
-
Because Natalie is beautiful, she will play princess in our performance
-
Bởi vì Natalie xinh đẹp nên cô ấy đóng vai công chúa trong buổi trình diễn của chúng tôi.
-
-
My mother plays an important role in my family.
-
Mẹ tôi đóng một vai trò quan trọng trong gia đình tôi
play dùng trong nghĩa là biểu diễn hoặc có khả năng chơi một loại nhạc cụ
Ví dụ :
-
A famous band is playing in our cafe.
-
Một nhóm nhạc nổi tiếng đang biểu diễn ở quán cafe của chúng ta
-
-
i have learned to play piano when I was 9 years old.
-
Tôi đã học chơi piano khi tôi 9 tuổi.
Ngoài ra, khi sử dụng trong một đội thể thao, chúng ta dùng “play” với nghĩa giữ một vị trí cụ thể nào đó
Ví dụ :
-
i usually play on the wing in my football team
-
Tôi thường chơi ở vị trí cánh trong đội bóng.
play- danh từ
Chúng ta dùng play với nghĩa vở kịch
Ví dụ :
-
What do you think about Shakespeare plays ?
-
Bạn nghĩ gì về những vở kịch của Shakespeare ?
-
-
My teacher spent the whole day writing play for us.
-
Cô giáo đã dành cả ngày để viết vở kịch cho chúng tôi.
play còn mang nghĩa là giải trí
Ví dụ :
-
I consider writing content as both play and learning.
-
Tôi xem việc viết nội dung như là vừa giải trí vừa học hành.
-
-
Mayor is thinking if they should build more play areas in the city.
-
Thị trưởng đang nghĩ liệu rằng họ có nên xây thêm các khu giải trí trong thành phố
Trong thể thao, play có nghĩa là trận đấu
Ví dụ :
-
today’s play is quite important, keep in mind that we are champions.
-
Trận đấu ngày mai khá quan trọng, hãy nhớ rằng chúng ta là nhà vô địch
-
-
The score after eleven minutes of play was 9-7
-
Điểm số sau 11 phút của trận đấu là 9-7.
2, Cấu trúc và cách dùng động từ “play”
Sau đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng của động từ “play”
Đối với động từ play
Play có dạng phân từ 1 và dạng phân từ 2 đều là played-played
Play là động từ thường, và vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ vì thế sau “play” sẽ là trạng từ hoặc giới từ hoặc là một danh từ.
PLAY + (SOMEBODY/SOMETHING) + ADV/PREP.
Ví dụ :
-
She plays guitar very attractively.
-
Cô ấy chơi guitar rất cuốn hút.
-
-
Your performance is played very well
-
Màn trình diễn của bạn rất tốt.
Đối với danh từ play : nó có thể đóng vai trò là chủ ngữ, và tân ngữ trong câu.
Ví dụ :
-
The play is going to take place in 15 minutes.
-
Trận đấu sẽ diễn ra trong 15 phút nữa.
-
-
They are performing a play, their teacher wrote yesterday.
-
Họ đang trình diễn vở kịch mà giáo viên của họ viết ngày hôm qua.
3, Các cụm từ đi với động từ “play”
Ảnh minh họa các cụm từ đi với “play”
play on/upon |
lợi dụng |
play on |
tiếp tục |
play-act |
giá vờ |
play-down |
làm giảm độ quan trọng |
play on/ upon - lợi dụng
Ví dụ:
-
He plays on me, simply because i have a lot of money
-
Anh ấy lợi dụng tôi, chỉ bởi vì tôi có nhiều tiền.
-
-
Playing on when the street was being crowded, the thief ran out of police.
-
Lợi dụng lúc đường phố đông đúc, tên trộm đã chạy thoát khỏi cảnh sát.
play on - tiếp tục (sử dụng trong các trận đấu)
Ví dụ:
-
Referee made his decision and told the competitor to play on.
-
Giám khảo đã đưa ra quyết định của anh ấy và bảo các thí sinh tiếp tục
-
-
We think there will be a penalty, but football teams play on.
-
Chúng tôi nghĩ rằng sẽ có một trận penalty, nhưng các đội bóng vẫn đang tiếp tục.
play-act - giả vờ
Ví dụ :
-
Since then everyone knows she play-acted to earn money from other’s pity.
-
Từ đó, mọi người biết rằng cô ấy giả vờ để kiếm tiền từ lòng thương hại của người khác.
-
-
He play-acts as if he is hurted very much
-
Anh ấy giả vờ như thể là anh ấy bị tổn thương nhiều lắm.
play down- làm giảm sự quan trọng của một sự vật hay một việc gì đó
Ví dụ:
-
Although I'm happy, I'm playing down my promotion so that the others don't get jealous.
-
Mặc dù tôi rất vui, nhưng tôi đang hạ nhiệt sự thăng chức của tôi để người khác không ghen tị.
-
-
The coach is playing down his team’s poor performance.
-
Huấn luyện viên đang làm giảm đi màn trình diễn tệ của đội anh ấy .
4, Các thành ngữ đi với “play”
play into someone’s hand - làm lợi cho ai
Ví dụ:
-
if you buy products for a company without an invoice, you just play into the accountant's hand.
-
Nếu bạn mua sản phẩm cho công ty mà không có hóa đơn đỏ, thì bạn chỉ đang làm lợi cho kế toán thôi.
play someone off against someone - làm cho ai chống lại ai
Ví dụ:
-
I definitely find out person play my students play off against me.
-
Tôi nhất định tìm cho ra cái người mà đã làm cho những học sinh chống lại tôi.
Nếu các bạn đọc đến đây thì các bạn đã hiểu định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của từ “play” rồi đấy. Hi vọng bạn sẽ thích bài viết này.