Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bất Động Sản

Bạn muốn bổ sung cho mình thật nhiều kiến thức về từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về mặt trời. Dưới đây là bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về bất động sản” hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.

 

Từ vựng về chủ đề bất động sản

 

Bất động sản là nghề đang rất hot trong khoảng thời gian gần đây. Trong tiếng anh không có việc làm là “real estate”. Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng Anh - Anh: / ˈRiːəl ɪsteɪt /

  • Trong tiếng Anh - Mỹ:/ ˈRiːəl ɪsteɪt /

  •  

  • Ví dụ: I agree with the opinion that real estate is overpriced.
  • Dịch nghĩa: Tôi đồng ý với ý kiến cho rằng bất động sản hiện nay đang bị định giá quá cao.

 

Các từ vựng tiếng Anh về liên quan đến bất động sản

 

Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề bất động sản

 

Dưới đây là những từ vựng về chủ đề bất động sản. Mỗi bảng đều có từ vựng và phần dịch nghĩa để giúp bạn hình dung rõ hơn và nhớ sâu hơn về chúng.

 

Từ vựng chủ đề Bất động sản

(real estate topic vocabulary)

Nghĩa 

(Meaning)

Project Area

Khu vực dự án

Gross floor area

Tổng diện tích sàn

Planning area 

Khu quy hoạch

Location

Vị trí

Residence

Nhà ở, dinh thự

Layout floor

Mặt bằng điển hình tầng

Layout apartment

Mặt bằng căn hộ

Notice

Thông báo

Procedure 

Tiến độ bàn giao

Project management

Quản lý dự án

Constructo

Nhà thầu thi công

Commercial

Thương mại

Density of building

Mật độ xây dựng

Master plan

Mặt bằng tổng thể

Advantage/ amenities

Tiện ích, tiện nghi

Landscape

Cảnh quan,­ sân vườn

Show flat

Căn hộ mẫu

Quality assurance

Đảm bảo về chất lượng

Sale policy

Chính sách bán hàng

Coastal property

bất động sản ven biển

Cost control

kiểm soát chi phí

Start date

Ngày khởi công

Taking over

bàn giao (công trình)

Property

bất động sản

Contract

Hợp đồng

Application

đơn từ, giấy xin vay thế chấp

Appraisal

định giá

Asset

tài sản

Deposit

Đặt cọc

Assignment

chuyển nhượng

Payment step

các bước thanh toán

Montage

khoản nợ, thế chấp

Negotiate

Thương lượng

Beneficiary

Người thụ hưởng

Liquid asset

Tài sản lưu động

Loan origination

nguồn gốc cho vay

Legal

Pháp luật

Bankruptcy

Vỡ nợ, phá sản

Capital gain

Vốn điều lệ tăng

Bid

Đấu thầu

Cooperation

Hợp tác

Office for rent

Văn phòng cho thuê

Overtime-fee

Phí làm thêm giờ

Office for lease

Văn phòng cho thuê

Building permit

Giấy phép xây dựng

Room

Phòng, căn phòng

Floors

Lầu, tầng

Stairs

Cầu thang

Wooden floors 

Sàn gỗ

Orientation

Hướng

Ceiling

Trần nhà

Window

Cửa sổ

Electrical equipment

Thiết bị điện

Bed room

Phòng ngủ

Bath room

Phòng tắm

Dining room

Phòng ăn

Living room

Phòng khách

Kitchen

Nhà bếp

Built-up area

Diện tích theo tim tường

Garage

Nhà để xe

Garden

Vườn

Carpet area

Diện tích trải thảm

Saleable Area

Diện tích xây dựng

Porch

Mái hiên

 

Một số ví dụ về từ “Real estate” được sử dụng trong tiếng Anh

 

Một số ví dụ về từ “Real estate” được sử dụng trong tiếng Anh

 

  • Ví dụ 1: I first started in the real estate business in 1753.
  • Dịch nghĩa: Khi tôi vừa mới đầu tư vào bất động sản, là năm 1753.
  •  
  • Ví dụ 3: As of 2006, he was working in the real estate business.
  • Dịch nghĩa: Từ năm 2006, anh ấy bắt đầu phát triển sự nghiệp kinh doanh bất động sản.
  •  
  • Ví dụ 4: With current real estate prices in Hong Kong, quite practical, really.
  • Dịch nghĩa: Với giá trị bất động sản hiện tại của Hong Kong thì quả thật  rất hữu ích đấy
  •  
  • Ví dụ 5: He is the owner of a real estate investment company
  • Dịch nghĩa: Anh là là chủ đầu tư của một công ty bất động sản danh tiếng
  •  
  • Ví dụ 6: By 2014, Emaar was holding over $11.4 billion in real estate investments.
  • Dịch nghĩa: Cho đến trước năm 2014, Emaar đã nắm giữ hơn 11,4 tỷ đô la Mỹ cho lĩnh vực đầu tư bất động sản.
  •  
  • Ví dụ 7: The largest real estate agency has now opened.
  • Dịch nghĩa: Hiện nay, cơ quan bất động sản lớn nhất đã chính thức mở cửa.
  •  
  • Ví dụ 8: It could be years before the real estate market bounces back.
  • Dịch nghĩa: Có thể sẽ mất tới một vài năm để ngành đầu tư bất động sản có thể hồi phục trở lại
  •  
  • Ví dụ 9: As a young man, he trained in London with Samuel Messenger as an estate agent.
  • Dịch nghĩa: Khi còn trẻ, anh ấy đã được Samuel Messener  đào tạo ở London để trở thành nhân viên bất động sản chuyên nghiệp.
  •  
  • Ví dụ 10: She was an insurance broker for commercial real estate.
  • Dịch nghĩa: Nghề của cô ấy là làm về bất động sản thương mại.

 

Một số từ vựng liên quan chủ đề kinh tế

 

Một số từ vựng liên quan chủ đề kinh tế

 

Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm

Anticipated inflation: lạm phát được dự tính

Appreciation (n) sự tăng giá trị

Auctions (n) đấu giá

Subsidiary company: công ty con

Agent: đại lý, đại diện

Balanced growth: tăng trưởng cân đối

Balance of payment: cán cân thanh toán

Balance sheet: bảng cân đối tài sản

Confiscation: tịch thu

 

Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về bất động sản”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc. 

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !