Out Of The Way là gì và cấu trúc cụm từ Out Of The Way trong Tiếng Anh
Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là OUT OF THE WAY là gì nhé.
1. OUT OF THE WAY là gì?
Hình ảnh minh họa cho out of the way
OUT OF THE WAY được phát âm theo Anh - Anh là /aʊt.əv.ðəˈweɪ/, để có thể nắm được cách phiên âm chuẩn của OUT OF THE WAY được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng của cụm từ đó như thế nào nhé.
2. Cấu trúc và cách dùng của OUT OF THE WAY
Hình ảnh Minh họa của out of the way
Be out of the way: Địa điểm hẻo lánh cách xa các khu vực trung tâm, nằm cách xa nơi hầu hết mọi người sinh sống:
Ví dụ:
-
She grew up in an out of the way place in the suburbs
-
Cô lớn lên ở một nơi xa xôi hẻo lánh ở ngoại ô
-
I found this great little out of the way restaurant
-
Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nhỏ nằm ngoài lề đường tuyệt vời này.
-
Giao hang tiet kiem is a bit out of the way.
-
Giao hang tiet kiem ở một nơi hẻo lánh
-
My friend and I had dinner at a little, out-of-the-way place.
-
Bạn tôi và tôi đã ăn tối ở một nơi vắng vẻ, hẻo lánh.
Get out of the way: hoàn thành cái gì đó
Ví dụ:
-
You can relax when this term paper is out of the way.
-
Bạn có thể thư giãn khi bài báo học kỳ này hoàn thành
-
I like to get my homework out of the way on a Thursday night so that I can enjoy the weekend.
-
Tôi muốn hoàn thành bài tập về nhà vào tối thứ Năm để có thể tận hưởng kỳ nghỉ cuối tuần.
3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan
Out-of-court: đã đồng ý mà không liên quan đến việc xét xử tại tòa án luật, một thỏa thuận ngoài tòa án hoặc thỏa thuận được thực hiện giữa những người tham gia vào một cuộc tranh cãi pháp lý mà không cần phải đưa ra quyết định trước tòa án
Ví dụ:
-
Her lawyer wants to settle out of court.
-
Luật sư của cô ấy muốn không liên quan đến việc xét xử tại tòa án luật
-
Banks usually opt to settle out of court.
-
Các ngân hàng thường chọn giải quyết thỏa thuận được thực hiện giữa những người tham gia vào một cuộc tranh cãi pháp lý mà không cần phải đưa ra quyết định trước tòa án
Hình ảnh minh họa
Be out of sorts: hơi ốm hoặc hơi không vui
Ví dụ:
-
She has been feeling tired and headachy and generally out of sorts.
-
Cô ấy đã cảm thấy mệt mỏi và đau đầu và nói chung là không ổn.
Be out of line with sth: khác với một cái gì đó
Ví dụ:
-
My predictions were hopelessly out of line with the actual results.
-
Những dự đoán của tôi hoàn toàn không phù hợp với kết quả thực tế.
Be out of the question: là một sự kiện không thể xảy ra
Ví dụ:
-
A trip to Nha Trang is out of the question this year.
-
Một chuyến đi đến Nha Trang năm nay là điều không thể xảy ra
Be out of the woods: để không còn gặp nguy hiểm hoặc khó khăn
Ví dụ:
-
The plan has been given funding for another year, but it's not out of the woods yet.
-
Kế hoạch đã được tài trợ cho một năm nữa, nhưng nó vẫn còn khó khăn
Be out of work: không có việc làm
Ví dụ:
-
My brother was out of work at the time, so we struggled.
-
Anh trai tôi đã không có làm việc vào thời điểm đó, vì vậy chúng tôi đã rất gặp khó khăn
Be out of your element: không vui và cảm thấy không thoải mái trong một tình huống cụ thể
Ví dụ:
-
I'm out of my element in this meeting room
-
Tôi cảm thấy không thoải mái trong phòng họp này
Bạn chưa biết nên học tiếng anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!