Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về vệ sinh công cộng
Bạn muốn bổ sung cho chiếc túi kiến thức thật nhiều từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về vệ sinh. Dưới đây là bài viết “tổng hợp từ vựng tiếng Anh về vệ sinh công cộng”hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.
Tổng hợp các từ tự tiếng anh thuộc chủ đề vệ sinh
Từ vựng về chủ đề vệ sinh công cộng
Trước tiên ta cần biết vệ sinh nơi công cộng tiếng anh là “public toilet ”. Từ này được phiên âm như sau: / / ˈPʌblɪk ˈTɔɪlət /.
-
Ví dụ: They've had to install automatic toilets in public restrooms.
-
Dịch nghĩa: Họ đã lắp đặt những bồn cầu tự động trong các nhà vệ sinh
-
-
Ví dụ: Open sewers, piles of uncollected garbage, filthy communal toilets, disease-carrying rats, cockroaches, and flies have become common sights.”
-
Dịch nghĩa: Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh bẩn thỉu là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
Từ vựng về nhà vệ sinh
Các từ vựng về nhà vệ sinh công cộng
Dưới đây là một số cụm từ thông dụng về nhà vệ sinh công cộng. Chúng tôi có cung cấp cho các bạn cả phần từ vựng và dịch nghĩa hy vọng chúng sẽ hữu ích cho bạn.
Từ vựng chủ đề Vệ sinh công cộng (public toilet topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Door |
Cánh cửa |
Door handle |
Tay vặn cửa |
Sink |
Bệ đánh răng, rửa mặt. |
Faucet/tap |
Vòi nước |
Mirror |
Gương |
A cubicle |
Phòng tắm đứng riêng. |
Bathtub |
Bồn tắm |
Shower |
Vòi sen. |
Shower screen |
Tấm che bồn tắm. |
Toilet |
Bệ xí |
Bidet |
Chậu rửa vệ sinh. (dùng để rửa phần dưới cơ thể) |
Toilet paper |
Giấy vệ sinh |
Double-hung window |
Cửa sổ trượt. (Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống). |
Curtain |
rèm cửa |
Brush |
Bàn chải |
Toothbrush |
Bàn chải đánh răng. |
Toothpaste |
Kem đáng răng |
Towel |
Khăn tắm |
Tissue |
Khăn giấy |
Soap |
Xà phòng |
Soap dish |
Dụng cụ đựng xà phòng |
Shaving Cream |
Kem cạo râu. |
Razo |
Dao dạo râu |
Shampoo |
Dầu gội |
Một số ví dụ về Public Toilet trong tiếng Anh
Dưới đây là 10 ví dụ về các từ vựng chủ đề nhà vệ sinh công cộng trong câu tiếng anh bạn có thể tham khảo qua:
-
Ví dụ 1: Either of you two ever sits on a public toilet?
- Dịch nghĩa: Trong hai người có ai từng dùng nhà vệ sinh không?
- Ví dụ 2: In the middle of the camp are neat rows of public toilets and common washing stations for doing laundry.
- Dịch nghĩa:Chính giữa khu trại là một dãy nhà vệ sinh và nơi giặt giũ.
- Ví dụ 3:These bathroom bills aren't protecting anyone
- Dịch nghĩa: Lợi ích từ nhà vệ sinh không hướng về ai hết.
- Ví dụ 4: Stations do not have any public toilets.
- Dịch nghĩa:Thời ấy thành phố không có nhà vệ sinh.
- Ví dụ 5: The ancient Romans had many public flush toilets, which emptied into an extensive sewage system.
- Dịch nghĩa:Người La Mã cổ đại có nhiều nhà vệ sinh, đổ vào một hệ thống thoát nước lớn.
- Ví dụ 6: Otherwise, it can take more time than your child may have to find a discreet location or restroom.
- Dịch nghĩa:Nếu không thì bé có thể phải tốn nhiều thời gian hơn để tìm một nơi kín đáo hoặc tìm nhà vệ sinh.
- Ví dụ 7: Studies have shown that a large percentage of those who use public toilets do not wash their hands afterward or do not wash them correctly.
- Dịch nghĩa: Các cuộc nghiên cứu cho thấy phần lớn những người dùng nhà vệ sinh không rửa tay sau đó hoặc không rửa tay đúng cách.
- Ví dụ 8: Now, today as a trans person, public bathrooms and change rooms are where I am most likely to be questioned or harassed.
- Dịch nghĩa: Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất.
- Ví dụ 9: The public baths served hygienic, social, and cultural functions.
- Dịch nghĩa: Các nhà tắm công cộng phục vụ các chức năng vệ sinh, xã hội và văn hóa.
- Ví dụ 10: Pamyu Pamyu's mother was very critical of her fashion sense to the point where she would have to leave the house dressed normally and change into Harajuku-style clothing inside a public toilet.
- Dịch nghĩa: Mẹ của Pamyu Pamyu rất khó tinh bà thường rất khắt khe với phong cách quần áo của Pamyu, đến nỗi mà cô ấy phải mặc bình thường khi rời khỏi nhà và phải đi vào nhà vệ sinh công cộng để thay đồ sang phong cách Harajuku.
Một số ví dụ của từ vựng về nhà vệ sinh công cộng
Một số cách hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng anh thông dụng nhất hiện nay
-
“Could you tell me where the bathroom is please”(Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ạ?).
-
“Are there are any public toilets nearby please?” (Bạn làm ơn cho tôi hỏi liệu có nhà vệ sinh nào ở gần đây không)
-
“Excuse me but where is the loo?” (Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu)
Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nhà vệ sinh công cộng”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc. Chúc bạn thành công trong học tập.