Straighten Out là gì và cấu trúc cụm từ Straighten Out trong câu Tiếng Anh.
Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Straighten Out trong các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Straighten Out trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ vựng Straighten Out trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Straighten Out là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Straighten Out trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Straighten Out trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!
1. Straighten Out là gì?
Straighten Out là gì?
Straighten Out: solve a problem or to deal successfully with a confusing situation or make something tidy or organized.
Cách phát âm: / ˈStreɪ.t ə n aʊt /
Loại từ: cụm động từ.
Định nghĩa: thường thi cụm động từ này trong tiếng Anh mang nghĩa là giải quyết làm rõ ràng thứ gì đó hoặc đương đầu với một một vấn đề gì đó hoặc đôi khi trong một số trường hợp cụm từ này lại mang nghĩa là làm cho thứ gì đó gọn gàng hoặc có tổ chức hơn. Nhưng đôi khi cụm từ này chỉ cơ bản mang nghĩa là làm thẳng cái gì ra.
Cụm từ cố định đa nghĩa được xuất hiện trong nhiều các cuộc giao tiếp hằng ngày bởi cấu trúc cơ bản và ý nghĩa cũng không quá gây ra sự phức tạp với người dùng chúng. Hãy đến với phần tiếp theo để có thể hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ trong các hoàn cảnh nhé!!
2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Straighten Out trong tiếng Anh:
Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Straighten Out để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu và cấu trúc của cơ bản của Straighten Out, từ đó không những có thêm kinh nghiệm nâng cao được kiến thức bản thân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Hãy cùng Studytienganh nghiên cứu Straighten Out là gì thôi!!
Cấu trúc: Straighten somebody/ something + Out.
Straighten Out + somebody/something.
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Straighten Out trong tiếng Anh.
-
We had to straighten out things after the mess they had made.
-
Chúng tôi phải giải quyết mọi thứ sau cái mớ hỗn độn mà họ đã gây ra đây này.
-
-
There are a few issues he’d like to straighten out first.
-
Có một vài vấn đề mà anh ấy muốn làm cho rõ ràng trước đã.
-
-
Starting work has straightened her out and calmed her down.
-
Bắt đầu công việc sxe cải thiện hành vi của cô ta và làm cho cô ta bình tĩnh lại hơn.
-
-
He is always having to straighten out the wires connected to his computer.
-
Anh ấy luôn phải làm thẳng dây nối máy tính của anh ta ra.
-
-
I thought that once she got a boyfriend that would straighten her out.
-
Tôi đã nghĩ rằng khi mà cô ấy có bạn trai thì cô ấy sẽ có tính cách tốt hơn.
-
-
He needs to straighten out his legs for this stretch.
-
Anh ta cần duỗi thẳng chân cho lần kéo căng này.
-
-
My mom took time to straighten out the papers on my desk.
-
Mẹ tôi dành thời gian ra để dọn dẹp gọn gàng lại đống giấy tờ trên bàn làm học của tôi.
-
-
They need more time to straighten out my problems.
-
Họ cần thêm thời gian để có thể giải quyết những vấn để của tôi.
-
-
My friend tried to straighten her leg out, crying in pain.
-
Bạn của tôi đã cố duỗi thẳng chân của cô ấy ra và khóc trong đau đớn.
-
-
She spent years trying to straighten out her drug addict brother.
-
Cô ấy bỏ ra nhiều năm để cố gắng giải quyết việc nghiện ngập của anh trai cô ấy.
3. Một số từ vựng liên quan đến Straighten Out trong tiếng Anh:
Có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay. Vậy nên hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm xem có những cụm từ nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Straighten Out trong tiếng Anh nhé. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu thôi!!
Một số từ vựng liên quan đến Straighten Out trong tiếng Anh.
- Straighten out an iron bar: đập một thanh sắt cho thẳng ra.
- Straighten up a room: sắp xếp cho một căn phòng gọn gàng.
- Uncurl: làm cho duỗi ra, duỗi thẳng.
- Flatten: làm cho mỏng, dát mỏng.
- Flatten out: trải ra, trải phẳng ra.
- Tidy: gọn gàng, sạch sẽ.
- Arrange: sắp xếp ngăn nắp.
- Organize tổ chức.
- Adjust: đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự, điều chỉnh chúng.
- Align: sắp cho thẳng hàng.
Chúng tôi mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Straighten Out tiếng Anh là gì. Ngoài ra với những chia sẻ kỹ càng nhất trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!