Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh chuyên ngành CNTT
Hiện nay, chúng ta đang sống trong kỷ nguyên 4.0, công nghệ thông tin phát triển một cách vượt bậc và trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống chúng ta. Xung quanh chúng ta, đâu đâu cũng thấy sự xuất hiện của công nghệ thông tin.
Do đó, StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn tìm hiểu tất tần tật về các từ với chủ đề công nghệ thông tin nhé!!!
(CONG NGHE THONG TIN)
1. Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
IT (Information Technology)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Calculation(noun) |
Tính toán |
Command (verb/noun) |
Ra lệnh, lệnh (trong máy tính) |
Processor(noun) |
Bộ xử lý |
Process(verb) |
Xử lý |
Application(noun) |
Ứng dụng |
Transmit(verb) |
Truyền |
Abacus(noun) |
Bàn tính |
Figure out(verb) |
Tính toán, tìm ra |
Imprint(verb) |
In, khắc |
Integrate(adj) |
Tích hợp |
Invention(noun) |
Phát minh |
Mainframe computer(noun) |
Máy tính chủ |
Ability(noun) |
Khả năng |
Khả năng(noun/verb) |
Truy cập; sự truy cập |
Acoustic coupler(noun) |
Bộ ghép âm |
Centerpiece(noun) |
Mảnh trung tâm |
Characteristic(adj) |
Thuộc tính, nét tính cách |
Cluster controller(noun) |
Bộ điều khiển trùm |
Consist |
Bao gồm |
Convert(verb) |
Chuyển đổi |
(CONG NGHE THONG TIN)
Equipment(noun): |
Trang thiết bị |
Multiplexor(noun): |
Bộ dồn kênh |
Network(noun): |
Mạng |
Peripheral(adjdj): |
Ngoại vi |
Reliability(noun): |
Sự có thể tin cậy được |
Single-purpose(noun): |
Đơn mục đích |
Teleconference(noun): |
Hội thảo từ xa |
Multiplication(noun): |
Phép nhân |
Numeric(noun): |
Số học, thuộc về số học |
Operation(noun): |
Thao tác |
Output (verb): |
Ra, đưa ra |
Perform(noun): |
Tiến hành, thi hành |
Binaryn(noun/adj): |
Nhị phân, thuộc về nhị phân |
Command(noun/verb): |
Ra lệnh, lệnh (trong máy tính) |
Dependable: |
Có thể tin cậy được |
Devise(noun): |
Phát minh |
Different(adjdj) : |
Khác biệt |
Digital (noun): |
Số, thuộc về số |
Experiment:(verb) |
Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm |
Bubble memory(noun): |
Bộ nhớ bọt |
Capacity(noun): |
Dung lượng |
Core memory(noun): |
Bộ nhớ lõi |
Dominate(verb): |
Thống trị |
Ferrite ring (noun): |
Vòng nhiễm từ |
Horizontal(adj,noun): |
Ngang, đường ngang |
Inspiration(noun): |
Sự cảm hứng |
Intersection(noun): |
Giao điểm |
Respective (adj): |
Tương ứng |
Retain (verb): |
Giữ lại, duy trì |
Inspiration(noun): |
Sự cảm hứng |
Intersection(noun): |
Giao điểm |
Respective (adj): |
Tương ứng |
Retain (verb): |
Giữ lại, duy trì |
Semiconductor memory (noun): |
Bộ nhớ bán dẫn |
Unique (adj): |
Duy nhất |
Vertical (adj,noun): |
Dọc; đường dọc |
Wire (noun): |
Dây điện |
Matrix (noun): |
Ma trận |
Microfilm (noun): |
Vi phim |
Noticeable (adj): |
Dễ nhận thấy |
Phenomenon (noun): |
Hiện tượng |
Position (noun): |
Vị trí |
Prediction (noun): |
Sự tiên đoán, lời tiên đoán |
Quality (noun): |
Chất lượng |
Quantity (noun): |
Số lượng |
Ribbon (noun): |
Dải băng |
Set (noun): |
Tập |
Spin (verb): |
Quay |
Strike (verb): |
Đánh, đập |
Superb (adj): |
Tuyệt vời, xuất sắc |
Supervisor (noun): |
Người giám sát |
Thermal (adj): |
Nhiệt |
Train (noun): |
Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi |
Translucent (adj): |
Trong mờ |
Alternative (noun): |
Sự thay thế |
Apt (verb): |
Có khả năng, có khuynh hướng |
Beam (noun): |
Chùm |
Chain (noun): |
Chuỗi |
Clarify (verb): |
Làm cho trong sáng dễ hiểu |
Coil (verb,noun): |
Cuộn |
Condense (verb): |
Làm đặc lại, làm gọn lại |
Describe (verb): |
Mô tả |
Dimension (noun): |
Hướng |
Drum (noun): |
Trống |
Electro sensitive (adj): |
Nhiếm điện |
Electrostatic (adj): |
Tĩnh điện |
Expose (verb): |
Phơi bày, phô ra |
Guarantee (verb,noun): |
Cam đoan, bảo đảm |
Hammer (noun): |
Búa |
Individual (adj,noun): |
Cá nhân, cá thể |
Inertia (noun): |
Quán tính |
Irregularity (noun): |
Sự bất thường, không theo quy tắc |
Establish (verb): |
Thiết lập |
Virtual (adj): |
Ảo |
Operating system (noun): |
hệ điều hành |
Multi-user (noun): |
Đa người dùng |
Alphanumeric data: |
Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9. |
PPP: |
Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem |
Authority work: |
Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau. |
Alphabetical catalog: |
Mục lục xếp theo trật tự chữ cái |
Broad classification: |
Phân loại tổng quát |
Cluster controller (noun) |
Bộ điều khiển trùm |
Gateway (noun): |
Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
OSI: |
Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI |
Chief source of information: |
Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa. |
Hardware(noun): |
Phần cứng |
Software(noun): |
phần mềm |
Text(noun): |
Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
Remote Access: |
Truy cập từ xa qua mạng |
Union catalog: |
Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư |
Configuration(noun): |
Cấu hình |
Protocol: |
Giao thức |
Technical(adj): |
Thuộc về kỹ thuật |
Pinpoint(verb): |
Chỉ ra một cách chính xác |
2. Một vài ví dụ về Công nghệ thông tin:
(CONG NGHE THONG TIN)
Ví dụ:
- I was struck by the realization that the technology would allow the average human being to pursue their interests in any form.
- Tôi bị ấn tượng bởi nhận ra rằng công nghệ sẽ cho phép con người bình thường theo đuổi sở thích của họ dưới mọi hình thức.
- Alphanumeric data entry is when a person types data that is made of numbers and letters into a computer.
- Nhập dữ liệu chữ và số là khi một người nhập dữ liệu được tạo bằng số và chữ cái vào máy tính.
- Software can be understood as a set of files that are closely related to each other, ensuring to perform a number of tasks, functions ...
- Phần mềm có thể hiểu là một tập hợp các tập tin có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, đảm bảo thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng ...
- These data links are established over a network cable such as a cable or an optical cable, or a wireless medium such as Wi-Fi.
- Các liên kết dữ liệu này được thiết lập qua cáp mạng như dây hoặc cáp quang hoặc phương tiện không dây như Wi-Fi.
- The networks around the world may differ in hardware and software, so that they can communicate with each other, it is necessary to have a device called a gateway to act as an adapter.
- Các mạng trên thế giới có thể khác biệt nhau về phần cứng và phần mềm, để chúng liên lạc được với nhau cần phải có thiết bị gọi là cổng nối làm nhiệm vụ điều hợp.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn tăng them vốn từ vựng về công nghệ thông tin nhé!!!