Quả Kiwi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ.

Mình có một câu đố vui dành cho các bạn, các bạn có biết người ta thường gọi loại quả gì với cái tên “quả trứng có lông” không? Các bạn có đoán được không? Câu trả lời chính là quả Kiwi! Đây là một loại quả rất ngon và chứa rất nhiều chất dinh dưỡng. Nhưng, các bạn có biết Kiwi trong tiếng anh là gì không? Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!

 

 

Định nghĩa về quả Kiwi

 

 

 

kiwi + gì, kiwi nghĩa là gì, phân loại kiwi, một số sự thật thú vị về kiwi

 

( ảnh minh họa cho trái Kiwi)

 

 

Quả Kiwi có tên tiếng anh gần giống với tên tiếng Việt của nó, KIWIFRUIT và có cách phát âm là /ˈki·wi (ˌfrut)/. Thêm fruit vào sau để phân biệt nó với một loài chim cũng mang tên Kiwi. Các bạn có thể tham khảo các video luyện nói để rèn luyện thêm cách phát âm chuẩn nhé!

 

Ví dụ:

  • Kiwi fruit  can be made into a delicious jam.
  • Trái Kiwi có thể được làm thành một món mứt rất ngon.
  •  
  • Kiwi fruit is popularly grown in New Zealand.
  • Trái Kiwi được trồng phổ biến ở New Zealand.
  •  
  • Eating Kiwi fruit can reduce stress levels, improve digestion.
  • Ăn trái Kiwi có thể giảm mức độ căng thẳng và cải thiện tiêu hóa.

 

Phân loại trái Kiwi

 

Phân loại

Đặc điểm

Fuzzy Kiwifruit

đa số trái Kiwi thuộc loại này, chúng có lớp lớp da mờ màu nâu xỉn và phần ruột màu xanh lục tươi sáng

Kiwi berries

là loại trái cây ăn được có kích thước bằng một quả nho lớn, tương tự như quả kiwi lông xù về hương vị và hình dáng bên trong, nhưng vỏ mỏng, màu xanh lá cây mịn và không có lông tơ khiến việc ăn toàn bộ quả sẽ dễ chịu hơn.

Actinidia chinensis

có da mịn, màu đồng, có hình mỏ ở phần đỉnh của thân, màu sắc của thịt thay đổi từ màu xanh lá cây tươi sáng đến màu vàng đậm, rõ ràng.

 

 

kiwi + gì, kiwi nghĩa là gì, phân loại kiwi, một số sự thật thú vị về kiwi

 

( ảnh minh họa cho Kiwi Berries)

 

 

Một số sự thật thú vị về trái Kiwi

 

  • Avocados and kiwis are two of the most vitamin contained fruits, however while each avocado contains 2 grams of saturated fat, kiwifruits are completely fat-free.
  • Bơ và Kiwi là hai trong số những loại trái cây chứa nhiều vitamin nhất, tuy nhiên, trong khi mỗi trái bơ chứa 2 gam chất béo bão hòa, thì Kiwi hoàn toàn không có chất béo.
  •  
  • Kiwi fruits contain enzymes that aid protein absorption by breaking down nutrients so they can be delivered to your tired muscles.
  • Trái kiwi chứa các enzym hỗ trợ hấp thụ protein bằng cách phá vỡ các chất dinh dưỡng để chúng có thể được cung cấp đến các cơ đang bị mệt mỏi của bạn.
  •  
  • Among health and beauty ingredients, kiwifruits are popular ingredients in DIY face masks.
  • Trong số các nguyên liệu làm đẹp và chăm sóc sức khỏe, kiwi là nguyên liệu phổ biến trong các loại mặt nạ tự làm.

 

 

kiwi + gì, kiwi nghĩa là gì, phân loại kiwi, một số sự thật thú vị về kiwi

 

(ảnh minh họa)

 

 

  • The kiwifruit originated from China and was originally called the ‘Chinese Gooseberry’. The name was later changed because of the name being negatively associated with the Cold War.
  • Quả kiwi có nguồn gốc từ Trung Quốc và ban đầu được gọi là 'Quả dâu tây Trung Quốc'. Tên này sau đó đã được thay đổi vì tên này có một sự liên quan tiêu cực đến Chiến tranh Lạnh.
  •  
  • Eating 2 kiwifruits an hour before sleeping can help you fall asleep quicker! Sleep more soundly and feel more comfortable when you wake up in the morning.
  • Ăn 2 quả kiwi một giờ trước khi ngủ có thể giúp bạn đi vào giấc ngủ nhanh hơn! Ngủ ngon hơn và cảm thấy dễ chịu hơn khi thức dậy vào buổi sáng.
  •  
  • Kiwifruit gives your complexion and immune system an extra boost – kiwifruits have 3 times more Vitamin C than oranges!!
  • Trái Kiwi tăng cường sức đề kháng cho làn da và hệ miễn dịch của bạn - trái Kiwi có lượng Vitamin C gấp 3 lần so với cam !!

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp được về trái Kiwi. Mong những kiến thức tuy nhỏ mà bổ ích trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Anh!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !