Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thiên Văn Học

Thiên văn luôn là chủ đề thú vị đối với mỗ chúng ta. Chúng ta yuy đã có những bước chay đột quá nhưng vẫn không thể khám phá được vũ trụ rộng lớn này. Khi một hiện tượng, một hành tinh được tìm thấy, ta thường có quan niệm đặt tên những tên đó bằng tiếng Anh hoặc La-tinh.

Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần taai về thiên văn học bằng tiếng Anh nhé!!!

(THIEN VAN HOC)

1. Từ vựng về các hành tinh bằng tiếng Anh

 

(THIEN VAN HOC)

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Venus /’vi:nɘs/

Kim tinh

Comet /’kɒmɪt/

sao chổi

Mercury /’mɜ:kjɘri/

Thủy tinh

Earth/ɜ:θ/

Trái đất

Pluto/’plu:tɘʊ/

Diêm Vương Tinh

Saturn/’sætɘn/

Thổ tinh

Asteroid/’æstərɔɪd/

tiểu hành tinh

Mars/mɑ:z/

Hỏa tinh

Neptune/’neptju:n/

Hải Dương Tinh

Sun/sʌn/

Mặt trời

Uranus/’jʊɘrɘnɘs/

Thiên vương tinh

Jupiter/’dʒu:pɪtɘr/

Mộc tinh

 

Các từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Orbit/’ɔ:bit/:

Quỹ đạo, quay quanh

Star/stɑ:/:

Ngôi sao

New moon/full moon:

Trăng non/trăng tròn

Asteroid/’æstərɔid/:

Tiểu hành tinh

Milky Way/’milki wei/:

Tên của dải ngân hà của chúng ta

Galaxy/’gæləksi/:

Dải ngân hà

Constellation/,kɔnstə’leiʃn/:

Chòm sao

Solar eclipse/’soulə i’klips/:

nhật thực

lunar eclipse/’lu:nə i’klips/:

nguyệt thực

Unidentified flying objects (UFOs) /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/:

Vật thể bay không xác định

Comet/’kɔmit/:

Sao chổi

 

2. Các chòm sao trong vũ trụ:

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Andromeda (Chained Maiden):

Tiên Nữ

Antlia (Airpump):

Máy Bơm

Apus (Bird of Paradise):

Chim Trời

Aquarius (Water Bearer/Carrier):

Cái Bình, Bảo Bình

Aquila (Eagle):

Đại Bàng

Ara (Altar):

Đàn Tế

Aries (Ram):

Con Cừu

Auriga (Charioteer, Wag[g]oner):

Người Đánh Xe, Ngự Phu

Boötes (Herdsman, Bear Driver):

Mục Phu

Caelum (Chisel, Sculptor's Tool):

Dao Khắc

Camelopardalis (Giraffe, Camelopard):

Hươu Cao Cổ, Báo Hươu

Cancer (Crab) Cancer, Écrevisse:

Con Cua, Con Tôm

Canes Venatici (Hunting Dogs):

Chó Săn

Canis Major (Great /Greater Dog):

Chó Lớn

Canis Minor (Little /Lesser Dog):

Chó Nhỏ

Capricornus (Capricorn, [Horned] Goat, Sea Goat):

Con Dê

Carina (Keel [of Argo], Ship's Keel):

Sống /Đáy Thuyền

Cassiopeia (Queen [Enthroned], Lady in the Chair):

Tiên Hậu

Centaurus (Centaur):

Nhân Mã

Cepheus (King, Monarch):

Tiên Vương

Cetus (Whale):

Cá Voi

Chamaeleon (Chameleon):

Tắc Kè

Circinus (Compasses):

Com pa

Columba (Dove):

Bồ Câu

Coma Berenices (Berenice’s Hair):

Tóc Tiên

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Corona Australis (Southern Crown):

Mũ Miện

Corona Borealis (Northern Crown):

Mũ Miện

Corvus (Crow, Raven):

Con Quạ

Crater (Cup):

Cái Chén

Crux [Australis] ([Southern] Cross):

Thập Tự

Cygnus (Swan):

Thiên Nga

Delphinus (Dolphin):

Cá Heo

Dorado (Swordfish, Goldfish)

Cá Kiếm, Cá Vàng

Draco (Dragon):

Con Rồng

Equuleus (Little Horse, Colt, Filly):

Ngựa Nhỏ /Con

Eridanus (Celestial/ Great River, River Po/ Eridanus):

Sông Cái

Fornax [Chemica] (Furnace)

Lò Luyện

Gemini (Twins):

Sinh Đôi, Song Tử

Grus (Crane):

Chim Sếu

Hercules:

Lực Sĩ

Horologium (Clock):

Đồng Hồ

Hydra (Sea Serpent, Snake):

Rắn Biển, Giao Long

Hydrus (Water Snake/ Serpent):

Rắn Nước

Indus (Indian):

Anh-điêng

Lacerta (Lizard):

Thằn Lằn

Leo (Lion):

Sư Tử

Leo Minor (Little/ Lesser Lion):

Sư Tử Nhỏ /Con

Lepus (Hare):

Con Thỏ

Libra (Balance, Scales):

Cái Cân

Lupus (Wolf):

Chó Sói

Lynx:

Linh Miêu

Lyra (Lyre, Harp):

Cây Đàn

Mensa (Table [Mountain]):

Núi Đỉnh Bằng, Núi Mặt Bàn

Microscopium (Microscope):

Kính Hiển Vi

Monocerus (Unicorn):

Kì Lân

Musca ([Southern] Fly):

Con Ruồi

Norma (Rule, Level, Square):

Thước Thợ

Octans (Octant):

Nam Cực, Kính Bát Phân

Ophiuchus (Serpent Bearer/ Holder)

Người Mang Rắn, Xà Phu

Orion ([Great] Hunter, Warrior):

Thợ Săn

Pavo (Peacock):

Con Công

Pegasus (Winged Horse):

Ngựa Bay

Perseus:

Dũng Sĩ, Tráng Sĩ

Phoenix (Firebird) :

Phượng Hoàng

Pisces (Fishes):

Song Ngư

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Piscis Austrinus (Southern Fish):

Cá [Phương] Nam

Puppis (Stern /Poop [of Argo]):

Đuôi Thuyền

Pyxis [Nautica] ([Mariner’s /Ship's] Compass):

La Bàn

Reticulum (Net, Reticle):

Mắt Lưới

Sagitta (Arrow):

Mũi Tên

Sagittarius (Archer):

Nhân Mã

Scorpius, Scorpio (Scorpion)

Bọ Cạp

Sculptor (Sculptor):

Điêu Khắc

Scutum (Shield [of Sobieski]):

Lá Chắn

Serpens (Serpent):

Con Rắn

Sextans (Sextant):

Kính Lục Phân

Taurus (Bull):

Con Trâu, Trâu Vàng

Telescopium (Telescope):

Kính Viễn Vọng

Triangulum (Triangle)

Tam Giác

Triangulum Australe (Southern Triangle):

Tam Giác

Tucana (Toucan):

Đỗ Quyên, Mỏ Chim

Ursa Major (Great[er] Bear):

Gấu Lớn

Ursa Minor (Little /Lesser Bear):

Gấu Nhỏ

Vela (Sail[s] [of Argo], Ship's Sails):

Cánh Buồm

Virgo (Virgin, Maiden):

Trinh Nữ

[Piscis] Volans (Flying Fish):

Cá chuồn

Vulpecula ([Little] Fox):

Gấu Lớn

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh về vũ trụ khác

 

A

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Aerospace (n):

Không gian vũ trụ

Airship (n)/´ɛə¸ʃip/:

Khí cầu

Alien (n)/’eiliən/:

Người ngoài hành tinh

Asteroid/ˈæstəroɪd/:

Tiểu hành tinh

Atmospheric (adj)/,ætməs’ferik/:

Khí quyển

 

C

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Comet (n)/´kɔmit/:

Sao chổi

(Big Dipper) Constellation (n)/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/:

Chòm sao (Chòm Đại Hùng)

Cosmos (n)/´kɔzmɔs/:

Vũ trụ

Craft (n)/kɹɑːft/:

Phi thuyền

Crew (n)/kɹuː/:

Phi hành đoàn

 

E

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Elemental (adj)/¸eli´mentl/:

Nguyên tố

 

F

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Flying saucer (n):

Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay

 

G

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Galaxy (n)/‘gæləksi/:

Ngân hà

Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/:

Hút, hấp dẫn

 

I

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Intergalactic (adj)/¸intəgə´læktik/:

Ở giữa những thiên hà

Immersion (n)/i’mə:ʃn/:

Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)

Illuminated (v)/i¸lu:mi´neitid/:

Chiếu sáng, rọi sáng

 

J

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Jet (n)/dʒɛt/:

Tia, dòng, luồng

 

L

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Lobe (n)/loʊb/:

Thùy sáng

Lunar eclipse (v):

Nguyệt thực

 

R

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Radioactive (adj)/¸reidiou´æktiv/:

Phóng xạ

Rocket engine (n):

Động cơ tên lửa

 

S

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Satellite (n)/‘sætəlait/:

Vệ tinh nhân tạo

Slolar eclipse (v):

Nhật thực

Spectroscopy (n)/spek’trɔskəpi/:

Quang phổ học

Superconducting magnet (n):

Nam châm siêu dẫn

Superficial (adj)/ˌsupərˈfɪʃəl/:

Thuộc bề mặt, trên bề mặt

 

T

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Telescope (n)/’teliskəʊp/:

Kính thiên văn

The Planets (n):

Các hành tinh

The Solar System (n):

Hệ mặt trời

Transmutation (n)/¸trænzmju:´teiʃən/:

Sự chuyển hóa, sự biến đổi

 

V

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Vacuum (n)/’vækjuəm/:

Chân không

 

4. Một vài ví dụ về chủ đề thiên văn:

 

  • My mom just bought me a new telescope, which makes me so happy, I can see the star from far far away.
  • Mẹ tôi vừa mua cho tôi một chiếc kính viễn vọng khiến tôi cảm thấy rất vui và giờ tôi có thể ngắm những ngôi sao từ đằng xa.
  •  
  • The scientists indicate that humans have discovered about 4 percent of the space. Most of them are visible universes.
  • nhà khoa học chỉ ra rằng con người chỉ mới khám phá ra tầm 4 phần trăm của vũ trụ và đa số đều là không gian hữu hình.
  •  
  • The mass of the sun is about 333,000 times the mass of the Earth.
  • Độ lớn của mặt trời so với trái đất là gấp 333,000 lần.
  •  
  • Mars does have an atmosphere, but it is about 100 times thinner than Earth's atmosphere and it has very little oxygen.
  • Sao hỏa có không khí nhưng mà nó nhỏ hơn so với trái đất đến 100 lần và nó có rất ít oxy.
  •  
  • According to astrologers, there will be a solar eclipse in June 2021.
  • Theo nhà chiêm tinh học, nhật thực sẽ được diễn ra vào tháng 6 năm 2021.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn tăng vốn từ về thiên văn học trong tiếng Anh nhé!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !