Attend To là gì và cấu trúc cụm từ Attend To trong câu Tiếng Anh
Bạn muốn biết nghĩa và cách sử dụng của một số cụm từ tiếng anh thông dụng . Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi tìm hiểu cặn kẽ về cụm Attend to là gì. Hy vọng qua bài chia sẻ bên dưới, bạn sẽ nắm được và cấu trúc, cách dùng trong tiếng anh và hiểu được chi tiết Attend to là gì trong tiếng việt.
Attend To nghĩa là gì
Attend to là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ Attend và giới từ To.
Attend to: Tham dự
Cách phát âm
-
Trong tiếng Anh Anh: /əˈtend | tuː/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /əˈtend | tuː/
Attend to là gì - Khái niệm, Định nghĩa
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Attend To
Có hai câu trúc của Attend to là Attend to sb/st. Với mỗi cấu trúc, Studytienganh.vn sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng và kèm với đó là một ví dụ cụ thể.
Cấu trúc 1: Attend to somebody
Cách sử dụng: Để giúp ai đó.
-
Ví dụ: Doctors tried to attend to the worst injured soldiers first.
-
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã cố gắng chăm sóc những binh sĩ bị thương nặng nhất trước.
Cấu trúc 2: Attend to something
Cách sử dụng: Để đối phó với một cái gì đó.
-
Ví dụ: I always have so many things to attend to when I come into the office after a trip abroad.
-
Dịch nghĩa: Tôi luôn có rất nhiều việc phải làm khi tôi đến văn phòng sau một chuyến đi nước ngoài.
Attend to là gì - Cấu trúc và cách sử dụng
Một số ví dụ anh việt của cụm Attend To
Để những kiến thức về cụm Blow Over được thấm lâu hơn, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách mình bằng cách tự dịch nghĩa với những câu ví dụ tiếng Anh bên dưới.
-
Ví dụ 1: A nurse attended to his needs constantly.
-
Dịch nghĩa: Một y tá liên tục theo dõi trình trạng của anh ta.
-
Ví dụ 2: Attention is captured subconsciously before people can consciously attend to something.
-
Dịch nghĩa: Sự chú ý được ghi lại trong tiềm thức trước khi mọi người có thể quan tâm đến điều gì đó một cách có ý thức.
-
Ví dụ 3: Venting through art is the process of using art to attend to and discharge negative emotions.
-
Dịch nghĩa: Thông qua nghệ thuật là quá trình sử dụng nghệ thuật để giải quyết và xả những cảm xúc tiêu cực.
-
Ví dụ 4: After the sack, a distraught Taylor screamed for paramedics to attend to Theismann.
-
Dịch nghĩa: Sau cái bao tải, Taylor quẫn trí kêu gào nhờ nhân viên y tế đến hỗ trợ Theismann.
-
Ví dụ 5: The laureate did not attend to the solemn ceremony to collect the award.
-
Dịch nghĩa: Hoa khôi đã không tham dự buổi lễ long trọng để nhận giải thưởng.
Attend to là gì - Một số ví dụ anh việt cụ thể
-
Ví dụ 6: It may allocate attention by employing a bottom-up strategy that draws on the area's ability to attend to retrieved memories.
-
Dịch nghĩa: Nó có thể chia sự chú ý ra bằng cách sử dụng một chiến lược từ dưới lên, dựa trên khả năng tham gia của khu vực để lấy lại những ký ức.
-
-
Ví dụ 7: Educators believed that the curriculum outcomes did not attend to the needs of the students or teachers.
-
Dịch nghĩa: Các nhà giáo dục tin rằng kết quả của chương trình giảng dạy không đáp ứng được nhu cầu của học sinh hoặc giáo viên.
-
Ví dụ 8: They eventually agreed to stay on the condition that they would attend to their own departments and not say anything publicly which would bolster the Bank's standing.
-
Dịch nghĩa: Cuối cùng, họ đồng ý ở lại với điều kiện là họ sẽ tham dự các bộ phận của riêng họ và không nói bất cứ điều gì công khai để củng cố vị thế của Ngân hàng.
-
Ví dụ 9: The great Touch-and-go could attend to nothing farther that night.
-
Dịch nghĩa: Touch-and-go vĩ đại không thể tham dự vào đêm đó.
-
Ví dụ 10: The mind, however, can attend to the weaker sensation, in such a manner, as to overpower the stronger, or to render it insensible.
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, tâm trí có thể chú ý đến cảm giác yếu hơn, theo cách như vậy, để chế ngự cảm giác mạnh hơn, hoặc khiến nó trở nên vô cảm.
-
Ví dụ 11: When a fresh letter had been written, the marquis would attend to nothing but her confession and begged the doctor to take the pen for her.
-
Dịch nghĩa: Khi một bức thư mới được viết ra, hầu tước sẽ không trông đợi gì ngoài lời thú nhận của cô và cầu xin thái y lấy bút cho cô.
-
Ví dụ 12: Though the bees provided them with food, they did not carefully attend to it; yet I was in hopes they might be reared.
-
Dịch nghĩa: Mặc dù những con ong cung cấp thức ăn cho chúng, tuy chúng đã không cẩn thận chăm sóc nó; nhưng tôi đã hy vọng chúng có thể được nuôi dưỡng.
Một số cụm từ liên quan
Dưới đây là một số cụm từ có liên quan đến attend to trong tiếng anh, và kèm với đó là nghĩa tiếng việt để giúp bạn bổ sung thêm vốn từ cho mình.
Cụm từ thông dụng |
Nghĩa tiếng việt |
Attend to these questions |
Tham gia vào những câu hỏi này |
Attend to school |
Đi học |
Attend to class |
Tham dự lớp học |
Attend to trong tiếng việt được hiểu với nghĩa là tham dự. Qua bài chia sẻ bên trên về Attend to là gì, cấu trúc cách dùng ra sao, hy vọng bạn đã nạp cho mình chút kiến thức căn bản. Studytienganh.vn chúc bạn có những giây phút học cụm từ vựng tiếng anh vui vẻ. Chúc bạn thành công!