Cho trẻ học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề dụng cụ học tập sẽ trở lên đơn giản hơn nếu các bậc phụ huynh cho trẻ nắm được phương pháp học tiếng Anh hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng dễ học và ghi nhớ nhanh nếu các bạn biết cách sắp xếp chủ đề một cách khoa học. Sau đây Studytienganh.vn xin giới thiệu đến các bậc phụ huynh bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập để cho các bé học nhé!
1. Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập dành cho trẻ
Khi bắt đầu bước vào giai đoạn cắp sách tới trường, chắc chắn các con sẽ có rất nhiều háo hức trước một môi trường mới lạ mình đầu tiên được tiếp xúc. Tại trường lớp các con được gặp rất nhiều người bạn mới, được giáo viên dạy dỗ nhiều bài học đáng quý. Xung quanh các con có sách, vở, bút, thước, đồ dùng học tập,… và rất nhiều những vật lần đầu tiên con được nhìn thấy.
Lúc này chúng ta nên nắm bắt được tâm lý của các con, trước những thứ các con hiếu kì thì mình dạy những thứ đó sẽ tăng thêm phần háo hức muốn học và tìm hiểu của các con. Những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thì vô cùng nhiều. Hãy đi từ những từ vựng gần gũi tới những từ vựng ít gặp và khó hơn.
(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập cho trẻ)
Một số từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập các bậc phụ huynh có thể dùng để dạy các con có thể kể tới
1. Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen
2. Globe /gloub/ – quả địa cầu
3. Book /buk/ – quyển sách
4. Notebook /’noutbuk/ – quyển vở
5. Chair /tʃeə/ – cái ghế
6. Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì
7. Desk /desk/ – bàn học
8. Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ
9. Table /’teibl/ – cái bàn
10. Pen /pen/ – bút mực
11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng
12. Pencil /’pensl/ – bút chì
13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy
14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút
15. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/ Môn Toán học
16. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/ Môn Văn học
17. English (n) /'iηgli∫/ Môn Tiếng Anh
18. Chemistry (n) /'kemistri/ Môn Hóa học
19. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n) Môn Sinh học
20. Physics /'fiziks/ (n) Môn Vật lý
21. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) Môn Địa lý
22. History /'histri/(n) Môn Lịch sử
23. Informatics /infə:'mætiks/ (n) Môn Tin học
24. Craft /krɑ:ft/ (n) Môn thủ công
25. Physical Education /'fizikl edju:'kei∫n/ (n) Môn Giáo dục thể chất
2. Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập cho trẻ
(Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập cho trẻ)
Dạy từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập nên bắt đầu từ những điều đơn giản, gần gũi với các con. Đi từ những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập dễ học dễ nhớ rồi dần dần mới đi tới mức độ khó hơn. Chủ yếu là để các con có thể làm quen, tìm hiểu tới các chủ đề này.
Khi học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập theo chủ đề các bậc phụ huynh cần đặc biệt chú ý đến những điểm cơ bản như: Những từ vựng được sắp xếp hợp lý chưa, có dễ học không? Từ vựng nên được sắp xếp theo những chủ đề liên quan và thường nên học cả câu để đảm bảo sử dụng đúng và tránh bị quên sau quá trình dạy bé. Khi học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập các bậc phụ huynh có thể từ từ mở rộng ra thêm các chủ đề liên quan để dễ dàng học tập hơn.
Trên đây Studytienganh.vn đã giới thiệu một số từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập. Đây là một chủ đề vô cùng gần gũi và có ứng dụng ngay trong thực tế cho các con. Trong quá trình dạy con học tiếng Anh, các bố mẹ có thể sử dụng những hình ảnh trực quan, sinh động để con hào hứng hơn và dễ dàng ghi nhớ hơn những từ vựng con đã được học. Thêm nữa hãy kết hợp thêm với một số trò chơi có sử dụng những dụng cụ này để con có thể luyện tập và ghi nhớ chúng ở mức độ sâu sắc hơn.
Kim Ngân