Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cung Hoàng Đạo
Cung hoàng đạo là một lĩnh vực vô cùng quen thuộc và được ưa chuộng rộng rãi trên thế giới vì sự đúng đắn đến bất ngờ của nó về tính cách con người. Nhưng để có những hiểu biết sâu hơn về lĩnh vực này trong tiếng anh, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình ảnh minh họa cho ZODIAC- Cung hoàng đạo trong Tiếng Anh)
1. Định nghĩa của Cung Hoàng Đạo trong Tiếng Anh
Cung Hoàng Đạo trong Tiếng Anh là Zodiac, phát âm là /ˈzoʊ.di.æk/
Hiện tại, chúng t biết được có 12 cung hoàng đạo tất cả, mỗi cung hoàng đạo lại ứng với tính cách của con người mang cung hoàng đạo đó. Do vậy, ngày nay, cung hoang đạo rất nổi tiếng trong giới trẻ, những con người còn đang ở tuổi mơ mộng.
2. Các cụm từ thông dụng với ZODIAC - Cung Hoàng Đạo
The sign of zodiac: trong chiêm tinh học, bất kỳ biểu tượng nào trong số mười hai biểu tượng đại diện cho các phần của năm
Ví dụ:
-
My sign of zodiac is Scorpio.
-
Chòm sao của tôi là Bọ Cạp.
-
-
It tends to depend on the sign of the zodiac that person was born on.
-
Nó có xu hướng phụ thuộc vào cung hoàng đạo mà người đó sinh ra.
Zodiac: liên quan đến một khu vực trên bầu trời mà qua đó mặt trời, mặt trăng và hầu hết các hành tinh dường như di chuyển, được chia thành mười hai phần bằng nhau, mỗi phần có tên và ký hiệu, và mỗi phần được kết nối với một thời gian chính xác trong năm.
Ví dụ:
-
Libra is one of my favourite zodiacal constellations.
-
Cung Thiên Bình là một trong những chòm sao yêu thích của tôi.
-
-
She was born under the zodiacal sign of Leo, which is the possible reason why her enthusiasm.
-
Cô ấy được sinh dưới cung Sư Tử, đó có thể là lý do cho sự nhiệt tình của cô ấy.
(Hình ảnh minh họa cho 12 cung hoàng đạo)
3. Các cung hoàng đạo trong Tiếng Anh
Zodiac |
Meaning |
Example and Fact |
Aries (March 21-April 19) |
Cung Bạch Dương |
|
Taurus (April 20- may 20) |
Cung Kim Ngưu |
|
Gemini (May 21- June 20) |
Cung Song Tử |
|
Cancer (June 21- July 22) |
Cung Cự Giải |
|
Leo (July 23 - August 22) |
Cung Sư Tử |
|
Virgo (August 23- September 22) |
Cung Xử Nữ |
|
Libra (September 23- October 22) |
Cung Thiên Bình |
|
Scorpio (October 23- November 21) |
Cung Bọ Cạp |
|
Sagittarius (November 22- December 21 |
Cung Nhân Mã |
|
Capricorn (December 22- January 19) |
Cung Ma Kết |
|
Aquarius (January 20- February 18) |
Cung Bảo Bình |
|
Pisces (February 19 - March 20) |
Cung Song Ngư |
|
(Hình ảnh minh họa cho Cung Thiên Bình và biểu tượng của nó - cái cân)
Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về các cung hoàng đạo, không chỉ kiến thức chung mà còn những loại chòm sao riêng. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.