1 mét bằng bao nhiêu cm, dm, mm ?
1 mét bằng bao nhiêu cm, dm, mm sẽ là một trong những chủ đề có rất nhiều lượt tìm kiếm về cách đổi đơn vị m mà chúng ta đã được học từ còn ghế nhà trường. Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn thông tin về 1 mét bằng bao nhiêu cm, dm, mm,..
1. 1 mét bằng bao nhiêu cm?
1 mét (m) bằng 100 Centimet (Cm) |
Mét (được viết tắt là m) là đơn vị đo khoảng cách phổ biến hiện nay để con người có thể ứng dụng phổ biến khi đo lường.
1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm, km
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch. Bên cạnh đó, giữa tỷ lệ m, dm, cm và mm cũng có mối quan hệ nhất định ví dụ như: 1/100 m = 1 centimet hoặc 1/1.000 m = 1 milimet.
Và các bạn có thể dễ dàng biết được 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm, km lần lượt như sau:
- - 1 mét (m) = 1000 Milimet (Mm)
- - 1 mét (m) bằng 100 Centimet (Cm)
- - 1 mét (m) bằng 10 Decimet (Dm)
- - 1 mét (m) bằng 0,1 Kilometre (Km).
2. 1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
Thứ tự các đơn vị độ dài từ nhỏ tới lớn: mm < cm < inch < dm < ft < m < km
1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm
Nên:
- 1 m = 1000 mm
- 1m = 100 cm
- 1m = 39.37 inches
- 1m = 10 dm
- 1m = 3.281 ft
- 1m = 0.001 km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ mét sang cm, inch, feet, km
Mét |
Cm |
Inch |
Feet |
Km |
1 |
100 |
39.37 |
3.28 |
0.001 |
2 |
200 |
78.74 |
6.56 |
0.002 |
3 |
300 |
118.11 |
9.84 |
0.003 |
4 |
400 |
157.48 |
13.12 |
0.004 |
5 |
500 |
196.85 |
16.4 |
0.005 |
6 |
600 |
236.22 |
19.68 |
0.006 |
7 |
700 |
275.59 |
22.96 |
0.007 |
8 |
800 |
314.96 |
26.24 |
0.008 |
9 |
900 |
354.33 |
29.52 |
0.009 |
10 |
1000 |
393.7 |
32.8 |
0.01 |
3. Công cụ chuyển đổi m sang cm online
Bên cạnh việc nắm bắt công thức quy đổi đơn vị trực tuyến vô cùng tiện lợi và vô cùng chính xác để bạn nhanh chóng thực hiện quy đổi đơn vị đo lường phổ biến hiện nay như mm, cm, dm, và km.
- Bước 1: Các bạn thực hiện việc truy cập vào địa chỉ tìm kiếm Google bằng trình duyệt bất kỳ đã được cài đặt trên thiết bị.
- Bước 2: Lúc này tại giao diện tìm kiếm Google này, chúng ta sẽ nhập cú pháp "1m to cm" để quy đổi ra đơn vị đo lường mà bạn mong muốn như hình dưới.
Đổi từ m sang cm
Trong đó.
- 1m là số đơn vị mà bạn muốn đổi đơn vị mét.
- to cm: là đơn vị quy đổi mà bạn muốn.
4. Mét tiếng anh là gì, nguồn gốc
Mét tiếng Anh: metre (Anh) hoặc meter (Mỹ)) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m.
Nguồn gốc của đơn vị đo này có thể được bắt nguồn từ động từ Hy Lạp μετρέω (metreo) (để đo, đếm hoặc so sánh) và danh từ μέτρον (metron) (đo lường), được sử dụng để đo lường vật lý, đo lượng thơ và mở rộng để kiểm duyệt.
Nguồn gốc thực sự của SI, hay hệ mét, có thể tính từ những năm 1640. Nó được phát minh bởi các nhà khoa học Pháp và nhận được sự quảng bá lớn bởi Cuộc cách mạng Pháp năm 1789 để trở nên phổ biến hơn. Hệ mét cố gắng lựa chọn các đơn vị đo lường không mang tính tùy ý, trong khi gắn liền với tư tưởng chính thức của cuộc cách mạng là "lý trí thuần túy"; nó là một sự cải thiện đáng kể đối với các đơn vị đo hiện hành ngày ấy do giá trị của chúng thông thường phụ thuộc theo từng khu vực.
Trên đây là những chia sẻ của mình về thông tin chi tiết về 1 mét bằng bao nhiêu cm. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt.