"Hệ Sinh Thái" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống phát triển, mọi người có nhiều hiểu biết hơn về các hệ thống tạo nên giá trị. Bạn vẫn thường nghe nhắc đến hệ sinh thái của một lĩnh vực, một công ty nào đó. Có bao giờ bạn thắc mắc hệ sinh thái tiếng Anh là gì không? Nếu băn khoăn hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này của studytienganh bạn nhé!
Hệ Sinh Thái trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, hệ sinh thái được gọi là “Ecosystem”. Có thể dễ hiểu và suy luận được vì Eco có nghĩa là sinh thái còn System có nghĩa là hệ thống nên Ecosystem mang nghĩa là hệ sinh thái.
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm nhiều yếu tố cả thành phần sống và thành phần không sống. Các thành phần này tuy khác nhau nhưng phụ thuộc tương trợ để sống vì nhau và là thức ăn của nhau. Vậy pà hệ sinh thái được hiểu là một hệ thống bao gồm nhiều thành phần trong đó có vòng tuần hoàn mật thiết với nhau. Ngày nay, người ta còn sử dụng khái niệm này để nói về hệ thống dịch vụ, sản phẩm của một lĩnh vực, tập đoàn nào đó.
Hình ảnh minh họa giải thích Hệ sinh thái tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Ecosystem
Phát âm Anh - Anh: /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈe.koʊˌsɪs.təm/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: all the living things in an area and the way they affect each other and the environment; all the plants, animals, and people living in an area considered together with their environment as a system of relationships:
Nghĩa tiếng Việt: Tất cả các sinh vật sống trong một khu vực và cách chúng ảnh hưởng đến nhau và môi trường; tất cả các loài thực vật, động vật và con người sống trong một khu vực được coi cùng với môi trường của chúng như một hệ thống các mối quan hệ.
Hệ sinh thái trong tiếng Anh gọi là Ecosystem
Ví dụ Anh Việt
Những ví dụ có sử dụng từ hệ sinh thái - Ecosystem trong câu giao tiếp Anh - Việt sẽ được giới thiệu đến người học ngay dưới đây.
-
They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.
-
Họ đang nỗ lực để bảo tồn hệ sinh thái cân bằng tinh tế của những vùng đất ngập nước này.
-
-
Three-quarters of these cork oak forests could be lost within the decade, threatening jobs and ecosystems.
-
Ba phần tư rừng sồi bần này có thể bị mất trong vòng một thập kỷ, đe dọa công ăn việc làm và hệ sinh thái.
-
-
Independent musicians help to keep the ecosystem of popular music healthy.
-
Các nhạc sĩ độc lập giúp duy trì hệ sinh thái âm nhạc đại chúng lành mạnh.
-
-
Trophic diversity is assessed by assigning taxa to trophic habits, thereby revealing the appearance of new components of ecosystem structure over time.
-
Đa dạng dinh dưỡng được đánh giá bằng cách gán các đơn vị phân loại theo các thói quen dinh dưỡng, từ đó bộc lộ sự xuất hiện của các thành phần mới của cấu trúc hệ sinh thái theo thời gian.
-
-
Ideally the ultimate goal of any remediation effort will be to reduce the concentrations of contaminants at the site to those befitting a pristine ecosystem.
-
Lý tưởng nhất là mục tiêu cuối cùng của bất kỳ nỗ lực khắc phục nào sẽ là giảm nồng độ các chất gây ô nhiễm tại địa điểm để những chất này có lợi cho một hệ sinh thái nguyên sơ.
-
-
What if these are caused by a poorly managed agricultural ecosystem?
-
Điều gì sẽ xảy ra nếu những điều này được gây ra bởi một hệ sinh thái nông nghiệp được quản lý kém?
-
-
An artisanal fishery's resource is best represented by the entire coastal ecosystem.
-
Nguồn lợi của nghề khai thác thủy sản được thể hiện tốt nhất bởi toàn bộ hệ sinh thái ven biển.
-
-
We do not claim that this exercise has established the precise value of a complex ecosystem service.
-
Chúng tôi không khẳng định rằng bài tập này đã thiết lập giá trị chính xác của một dịch vụ hệ sinh thái phức hợp.
Các nhân tố liên quan đến một hệ sinh thái trong tự nhiên
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Liên quan đến Ecosystem - hệ sinh thái trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ liên quan đáng để bạn tìm hiểu mở rộng vốn từ của mình. Bảng dưới đây studytienganh sẽ tổng hợp cụ thể nhất, mời bạn theo dõi.
Từ/ Cụm từ liên quan |
ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
nature |
thiên nhiên |
|
Environmental |
môi trường |
|
preserve
|
giữ gìn, bảo tồn |
|
varied |
đa dạng |
|
Animals |
động vật |
|
threatened |
bị đe dọa |
|
Mỗi kiến thức mà studytienganh chia sẻ với bạn trên bài viết này hy vọng đem đến nhiều thông tin bổ ích mà bạn có thể ghi nhớ và vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống. Những băn khoăn và mong muốn giải đáp từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ có trên studytienganh, hãy đồng hành cùng chúng tôi mỗi ngày bạn nhé!