Cách ghi nhớ phát âm nguyên âm Tiếng Anh chuẩn hiệu quả nhất
Làm sao để có thể phát âm nguyên âm Tiếng Anh đúng chuẩn? Những quy tắc phát âm nguyên âm chuẩn là gì? Hãy cùng studytienganh ôn lại và ghi nhớ thật kỹ càng 20 cách phát âm nguyên âm trong tiếng Anh sau đây để cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình nhé!
1. Bảng tổng hợp 20 nguyên âm trong tiếng Anh
Cách phát âm 12 nguyên âm đơn
Theo bảng chữ cái, có năm nguyên âm trong tiếng Anh: u, e, o, a và i. Theo bảng chữ cái phiên âm tiếng Anh IPA, 5 nguyên âm cơ bản này sẽ được chia thành 20 nguyên âm đơn và đôi.
Nguyên âm đơn
Các nguyên âm dài và ngắn tạo nên nguyên âm đơn trong tiếng Anh. Việc phát âm các nguyên âm dài và ngắn là rất quan trọng vì nó có thể dẫn đến việc hiểu sai một từ có nghĩa khác.
Nguyên âm dài |
Ví dụ |
Nguyên âm ngắn |
Ví dụ |
/i:/ |
meal(n) /mi:l/ |
/i/ |
sit(v) /sɪt/ |
/æ/ |
man(n) /mæn/ |
/e/ |
pen(n) /pen/ |
/u:/ |
food(n) /fuːd/ |
/ʊ/ |
good(adj) /gʊd/ |
/a:/ |
card(n) /kɑːrd/ |
/ʌ/ |
cut(v) /kʌt/ |
/ɔ:/ hay /ɔ:r/ |
port(n) /pɔːt/ |
/ɒ/ |
job(n) /dʒɒb/ |
/ɜ:/ |
bird(n) /bɜːrd/ |
/ə/ |
Around(adv) /əˈraʊnd/ |
Bảng nguyên âm đơn trong tiếng Anh
Nguyên âm đôi
Nguyên âm đôi được tạo thành từ 2 nguyên âm đơn.
Nguyên âm đôi |
Ví dụ |
/ir/ hay /iə/ |
career(n) /kəˈrɪər/ |
/er/ or /eə/ |
barely(adv) /ˈbeəli/ |
/ei/ |
mate(n) /meɪt/ |
/ɑi/ |
like(v) /laɪk/ |
/ʊə/ or /ʊr/ |
Visual(adj) /ˈvɪʒʊəl/ |
/ɑʊ/ |
Mouse(n) /maʊs/ |
/ɔi/ |
Voice(n) /vɔɪs/ |
/əʊ/ |
Boat(n) /bəʊt/ |
2. Ví dụ về cách phát âm nguyên âm
5 nguyên âm tiếng anh có tất cả 20 cách phát âm
Bộ âm |
Chữ cái biểu hiện |
Ví dụ |
Trường hợp lưu ý |
/i:/ |
e, ee |
be, eve, see, meet, sleep, |
been /i/; |
ea |
meal, read, leave, sea, team, |
bread, deaf /e/; |
|
ie, ei |
field, believe, receive |
great, break /ei/; friend /e/ |
|
/i/ |
i |
it, kiss, tip, pick, dinner, |
machine, ski /i:/ |
y |
system, busy, pity, sunny |
liter, pizza /i:/ |
|
/e/ |
e |
let, tell, press, send, end, |
meter /i:/ |
ea |
bread, dead, weather, leather |
sea, mean /i:/ |
|
/æ/ |
a |
cat, apple, land, travel, mad; |
|
AmE: last, class, dance, castle, half |
|||
/a:/ |
ar |
army, car, party, garden, park, |
war, warm /o:/ |
a |
father, calm, palm, drama; |
||
BrE: last, class, dance, castle, half |
|||
/ai/ |
i, ie |
ice, find, smile, tie, lie, die, |
|
y, uy |
my, style, apply, buy, guy |
||
/o/ |
o |
not, rock, model, bottle, copy |
|
/o:/ |
or |
more, order, cord, port, |
work, word /ər/ |
o |
long, gone, cost, coffee, |
||
aw, au |
law, saw, pause, because, |
||
ought |
bought, thought, caught, |
||
al, wa- |
hall, always, water, war, want |
||
/u:/ |
u |
rude, Lucy, June, |
|
o, oo |
do, move, room, tool, |
||
ew |
crew, chew, flew, jewel, |
guide, quite /ai/; |
|
ue, ui |
blue, true, fruit, juice, |
build /i/ |
|
ou |
group, through, route; |
||
AmE: duty, new, sue, student |
|||
/u/ |
oo |
look, book, foot, good, |
|
u |
put, push, pull, full, sugar, |
||
ou |
would, could, should |
||
neutral sound /ə/ |
u, o |
gun, cut, son, money, love, |
Also: |
ou |
tough, enough, rough, |
stressed, /ʌ/; |
|
a, e |
about, brutal, taken, violent, |
unstressed, /ə/ |
|
o, i |
memory, reason, family |
3. Bài tập trắc nghiệm về nguyên âm trong tiếng anh
Những lưu ý khi phát âm nguyên âm
Bài 1: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow.
Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened.
Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths.
Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed.
Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem.
Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed.
Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched.
Question 8: A. need B. speech C. see D. career.
Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed.
Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic.
Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves.
Question 12: A. office B. practice C. service D. device.
Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed.
Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse.
Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried.
Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs.
Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo.
Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed.
Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits.
Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed.
Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy.
Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts.
Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted.
Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends.
Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered.
Trên đây là những quy tắc giúp bạn phát âm nguyên âm tiếng Anh đúng chuẩn và lôi cuốn hơn. Đừng quên theo dõi studytienganh để biết thêm nhiều mẹo học tiếng Anh hữu ích nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết khác của studytienganh.