Tất tần tật về thì quá khứ tiếp diễn ( Past continuous tense)

Quá khứ tiếp diễn - Past continuous tense sử dụng như thế nào? Công thức viết câu ở thì quá khứ tiếp diễn ra sao? Tất tần tật các kiến thức liên quan tới thì quá khứ tiếp diễn và bài tập vận dụng sẽ được studytienganh trình bày trong bài viết dưới đây!

 

1. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

 

quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn mô tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ

 

 

Past continuous tense còn được gọi là thì quá khứ tiếp diễn, đề cập đến một hành động hoặc trạng thái đang diễn ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ. 

 

Thì quá khứ tiếp diễn được hình thành bằng cách kết hợp thì quá khứ của to be (was / were) với phân từ hiện tại của động từ (-ing).

 

Có nhiều tình huống mà thì này có thể được sử dụng trong một câu. Ví dụ, nó thường được sử dụng để mô tả các sự việc đã tồn tại trong quá khứ:

  • - That July, the sun was shinning every day.
  •  
  • - The kids were giggling at my brilliance as I talked.

 

Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả điều gì đó đã xảy ra liên tục trong quá khứ khi một hành động khác làm gián đoạn nó.

  • - Until he tumbled off the stage, the audience applauded.
  •  
  • - When she came, I was in the middle of preparing dinner.

 

Thì quá khứ tiếp diễn có thể làm sáng tỏ những gì đã xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ.

  • - At 5 o’clock, I was jogging with my bestie along the river bank.

 

Nó cũng có thể đề cập đến một hành động theo thói quen trong quá khứ.

  • - She was often chatting in class back then.

 

Một lưu ý cuối cùng: Mặc dù rất ít ngoại lệ, nhưng không phải động từ nào cũng phù hợp để mô tả một hành động liên tục. Một số động từ không thể được sử dụng ở thì quá khứ tiếp diễn. Một ví dụ phổ biến là động từ ‘to arrive’.

  • - Sai: He was arriving after I have lunch.
  •  
  • - Đúng: He arrived after I have lunch.

 

2. Công thức viết câu thì quá khứ tiếp diễn

Các công thức viết câu ở thì quá khứ tiếp diễn được đề cập trong bảng dưới đây:

 

 

quá khứ tiếp diễn

Bảng công thức thì quá khứ tiếp diễn

 

Ví dụ:

  • - What were you doing yesterday night at 10 p.m.?
  •  
  • - It began to rain as we were eating dinner.
  •  
  • - Because it was snowing, Ram went home early.
  •  
  • - My head was throbbing.
  •  
  • - Everyone was yelling.
  •  
  • - They were meeting after school in secret.
  •  
  • - They were continuously arguing.

 

3. Dấu hiệu nhận biết và ví dụ

 

quá khứ tiếp diễn

Phân biệt QKĐ với QKTD

 

Một thời điểm xác định trong quá khứ

  • - In those days
  •  
  • - At + time in the past. (at 10 o’clock last night,…)
  •  
  • - At that time + time in the past. (at that time a month ago, …)
  •  
  • - In + year (in 2000, in 2005)
  •  
  • - In the past

 

Trong câu có When hoặc While, thì quá khứ tiếp diễn được dùng ở mệnh đề chứa when (while)

  • - My mother entered the restroom when I was singing.
  •  
  • - I called her while she was cooking.

 

Các trạng từ chỉ thời gian khác như: All day; All evening; For hours; Constantly…

Ví dụ:

  • - We were in the garden at three o'clock yesterday.
  •  
  • - I was traveling to work when I was involved in an automobile accident.
  •  
  • - While traveling to Dubai, I watched Spiderman 3.
  •  
  • - Tung was studying mechanics in 2007.
  •  
  • - Ngoc was playing game all day

 

4. Bài tập vận dụng

 

Bài 1: Special spelling - write down the past progressive of the verbs in brackets.

 

1. They _________________ in the sea. (swim)

 

2. The girls _________________  on the beach. (lie)

 

3. We _________________  a trip in the mountains. (plan)

 

4. The sun _________________  the whole day. (shine)

 

5. The children _________________ each other. (hit)

 

6. My parents _________________  at the wedding. (dance)

 

7. She _________________  a pullover. (knit)

 

8. Tim and Samuel _________________  around the lake. (run)



 

Bài 2: Write correct sentences: Yesterday at 6 pm your family were doing different things. Write positive sentences in past progressive.

 

1. My mother / read / a novel

_______________________________________________________________ .

 

2. My father / watch / a movie 

_______________________________________________________________ .

 

3. My elder sister / writing / in her diary 

_______________________________________________________________ .

 

4. My two brothers / listen / to the radio 

_______________________________________________________________ .

 

5. My little sister and I / not / watch / a movie 

_______________________________________________________________ .

 

6.We / talk / about school 

_______________________________________________________________ .

 

 

Bài 3: Put in the correct verb form and the noun/pronoun into the gaps to make Wh-questions. Use the Past Continuous

 

1. What ____________________________________, when you saw him? (the man / to read)

 

2. Who ____________________________________ at 5 o'clock yesterday? (you / to wait for)

 

3.What ____________________________________ , when you opened the door? (the students / to do)

 

4.What ____________________________________ , when you came in? (they / to eat)

 

5. What ____________________________________ , when the clock struck ten? (Willy / to do)

 

6. What ____________________________________ , when you called them? (the neighbors / discuss)

 

7. How ____________________________________ ? (the boy / to run)

 

8.What program ____________________________________ at 7 o'clock yesterday? (you / to watch)

 

9. What ____________________________________ , when I asked you a question? (you / to think about)

 

10. Who ____________________________________ the whole evening? (she / to call)

 

 

Bài 4: Form sentences in the past progressive with the words given.

 

1. Peter / work - ______________________________________ on the computer.

 

2. The children / play - ______________________________________  in the park.

 

3. I / watch - ______________________________________  my favourite sitcom.

 

4. My parents / read - ______________________________________ the paper.

 

5. We / enjoy - ______________________________________ a nice day at the beach.

 

6. Dana / help - ______________________________________  her friends.

 

7. The girls / wait - ______________________________________  for the bus.

 

8. She / clean - ______________________________________  her room.

 

 

Trên đây là các kiến thức liên quan đến thì quá khứ tiếp diễn và bài tập vận dụng. Chúc các bạn học tập thật tốt và đạt được thành tích như mong muốn. Đừng quên theo dõi studytienganh để đón chờ nhiều bài học bổ ích nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !