"Bí Đỏ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Các bạn biết được bao nhiêu từ vựng về rau củ quả, nguyên liệu chế biến các món ăn? Bài viết ngày hôm nay mình sẽ phổ cập thêm kiến thức từ vựng về các loại rau củ quả bằng tiếng Anh thật chi tiết. Rất thích hợp với những người đam mê nấu ăn nhé . Để giúp các bạn có thể tự tin giải đáp sau đây là từ vựng về loài quả có tên là “Bí đỏ” bằng Tiếng Anh nhé!!!
1. Bí Đỏ trong Tiếng Anh là gì?
bí đỏ trong Tiếng Anh
Red pumpkin được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là Bí đỏ, bí ngô đỏ, quả bí đỏ.
Định nghĩa về Bí Đỏ:
Bí đỏ hay bí ngô là loại quả có khối lượng từ 0,45 kg trở lên và có thể nặng đến hơn 400 kg. Bí đỏ có hình dạng là hình cầu hoặc hình trụ, vỏ dày và có hoa văn sần sùi. Bí đỏ chín thì màu vàng cam, vàng đỏ tùy loại bí khác nhau. Bên ngoài trái Bí đỏ có khía chia thành từng múi. Ruột bí có nhiều hột và sơ mỏng ở chính giữa ruột lẫn với hạt. Hạt dẹp màu vàng đục hoặc vàng nhạt to nhỏ, hình bầu dục có chứa nhiều dầu và có thể mang đi sấy khô lấy hạt.
- In the west of the farm's increase in building more warehouses and planting several thousand acres with peas, cucumbers, beans, corn, potatoes, red pumpkin and squash.
- Ở phía tây của nông trại sự gia tăng của việc xây dựng thêm nhà kho và trồng vài ngàn mẫu đất với đậu Hà Lan, dưa chuột, đậu, ngô, khoai tây, bí đỏ và bí đao.
- Here this farm, she chooses how to grow corn, red pumpkin and tomatoes, the first vegetable in town.
- Ở đây nông trại này, cô ấy chọn cách trồng ngô, bí đỏ và cà chua, làm vườn rau đầu tiên trong thị trấn.
- This salad and flower vegetables are thrown by raw materials including red pumpkin, carrot, leeks and kale and many other fruits.
- Món rau củ salad và hoa này đều phát triển mạnh bởi nguyên liệu bao gồm bí đỏ, cà rốt, tỏi tây và cải xoăn và nhiều loại hoa quả khác.
2. Thông tin chi tiết từ vựng bí đỏ:
bí đỏ trong Tiếng Anh
Red pumpkin được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh – Anh: /red ˈpʌmp.kɪn/
Theo kiểu Anh – Mỹ: /red ˈpʌmp.kɪn/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một loại hoa quả rất quen thuộc trong nguyên liệu chế biến, ẩm thực .
Khi dùng “Red pumpkin ” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ chỉ các bộ phận thực vật khác hay những tính từ chỉ tính chất và đặc điểm của loài quả này để kết hợp ra một cụm từ mới với nhiều nghĩa hơn giúp ích cho vận dụng.
Vì từ loại của Red pumpkin là cụm danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh.
- South American corn, peas and red pumpkins are dried, packed into the bag and stored in underground wooden barrels to reserve for the winter.
- Ngô Nam Mỹ, đậu Hà Lan và bí ngô được sấy khô, đóng gói vào túi và được lưu trữ trong các thùng gỗ dưới lòng đất để dự trữ cho mùa đông.
- Since then, these farmers have also cultivated other things, such as corn, sunflowers, soybeans, potatoes and other vegetables like red pumpkin and beans.
- Kể từ đó, những nông dân này cũng đã trồng trọt thêm những thứ khác, như là ngô, hoa hướng dương, đậu nành, khoai tây và các loại rau khác như bí ngô đỏ và đậu que.
- The dry corn trunks are usually utilized with red pumpkin, gourd and straw for knitting baskets and floor mats.
- Các thân cây ngô khô thường được tận dụng cùng với bí đỏ, bầu và rơm dùng để đan giỏ và thảm sàn nhà.
3. Ví dụ Anh Việt từ vựng bí đỏ trong các trường hợp:
bí đỏ trong Tiếng Anh
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Bí Đỏ hơn trong nhiều kỹ năng Tiếng Anh nhé.
[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]
- In terms of red pumpkin seeds, my grandmother studied for breeding out of vines that gave no seeds, so it was very popular.
- Về giống cây bí đỏ, bà tôi đã nghiên cứu cho nhân giống ra được loại dây leo mà cho ra trai không hạt nên rất được ưa chuộng.
Red pumpkin ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]
- Red Pumpkin contain many nutrients such as iron, potassium, plant protein, fatty acids, and many different vitamins C, B1, B2, B5, B6, very good for the body.
- Bí đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng như sắt, kali, protein thực vật, các axit béo , cùng nhiều vitamin khác nhau C, B1, B2, B5, B6, rất tốt cho cơ thể.
Red pumpkin được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]
- Benefits such as boosting the immune system, help healthy heart, bright eyes, sleep better and support skin care, helping to lose weight are good wears when eating red pumpkin regularly.
- Những lợi ích như tăng cường hệ miễn dịch, giúp tim khỏe mạnh, mắt sáng, ngủ ngon hơn và hỗ trợ chăm sóc da , giúp giảm cân là những mặc tốt khi ăn bí đỏ thường xuyên.
Red pumpkin trong câu trên là một tân ngữ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan bí đỏ:
Cụm Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Red Pumpkin powder |
Bột bí đỏ |
Red pumpkin shell |
vỏ bí đỏ |
Red pumpkin seeds |
hạt bí đỏ |
Red pumpkin leaves |
lá bí đỏ |
Red pumpkin milk |
sữa bí đỏ |
Red pumpkin soup |
canh bí đỏ |
grinding red pumpkin |
bí đỏ nghiền |
Red pumpkin cake |
bánh bí đỏ |
Red Pumpkin vitamins lotus seeds |
Sinh tố bí đỏ hạt sen |
Fried red pumpkin |
bí đỏ chiên |
Crispy red pumpkin |
bí đỏ sấy giòn |
Durian red pumpkin cake |
Bánh bí đỏ sầu riêng |
Red Pumpkin soup |
Súp bí đỏ |
Red pumpkin cream |
kem bí đỏ |
Red pumpkin dumplings |
bánh bao bí đỏ |
Red Pumpkin flan |
Bánh flan bí đỏ |
Red Pumpkin muffins |
bánh nướng xốp bí đỏ |
Bí đỏ là một trong những thực phẩm thiết yếu trong cuộc sống hiện nay. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã mang tới định nghĩa, thông tin chi tiết về từ vựng này trong Tiếng Anh nhé!!!