Cấu trúc more and more: Cấu trúc và cách sử dụng
Cấu trúc “more and more” được sử dụng như thế nào? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu cách sử dụng và ví dụ minh họa cho cụm cấu trúc đặc biệt này nhé!
1. Định nghĩa cấu trúc “more and more”
Bạn có thể sử dụng “more and more” để chỉ ra rằng một cái gì đó đang trở nên lớn hơn về số lượng, mức độ đang không ngừng tăng lên.
Cấu trúc “more and more” được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết
2. Công thức cấu trúc “more and more”
Cấu trúc “more and more” kết hợp được với cả tính từ, trạng từ và danh từ. Khi kết hợp với danh từ thì cụm cấu trúc này có thể đứng ở cả vị trí chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Với tính từ dài: be/get + more and more + long adj/ adv
Với danh từ: more and more + N
3. Cách dùng cấu trúc more and more và ví dụ minh họa trong câu tiếng Anh
Cách dùng: Cấu trúc “more and more” dùng để biểu đạt sự tăng tiến về mức độ hay số lượng của sự vật, sự việc.
Cấu trúc “more and more” biểu đạt sự tăng tiến
Để hiểu chi tiết hơn cách dùng của cấu trúc này mời các bạn tham khảo những ví dụ sau:
Câu |
Nghĩa |
Her life was veering more and more in the direction she desired. |
Cuộc sống của cô ngày càng xoay chuyển theo hướng cô mong muốn. |
Andy is getting more and more furious. |
Andy càng ngày càng giận dữ. |
Men's scents are becoming more and more popular among women. |
Những mùi hương dành cho nam ngày càng trở nên phổ biến hơn đối với phụ nữ. |
They were more and more active in stock speculating. |
Họ ngày càng tham gia nhiều hơn trong việc đầu cơ chứng khoán. |
He confesses that he is becoming more and more aware of the impacts of time. |
Anh thú nhận rằng anh ngày càng nhận thức rõ hơn về tác động của thời gian. |
Now more and more city adults spend their leisure time trying to improve themselves at school or college. |
Giờ đây, ngày càng có nhiều người trưởng thành ở thành phố dành thời gian rảnh rỗi để cố gắng cải thiện bản thân ở trường học hoặc đại học. |
I got more and more worried as the weeks passed |
Tôi ngày càng lo lắng hơn khi nhiều tuần trôi qua |
His art was repeatedly rejected, and he became more and more depressed. |
Các bức vẽ của anh ấy liên tục bị từ chối, và anh ấy ngày càng trở nên chán nản. |
As a result of the recession, more and more businesses are failing. |
Hậu quả của suy thoái kinh tế là ngày càng có nhiều doanh nghiệp làm ăn thất bại. |
She was in her nineties at the time and required assistance more and more regularly. |
Vào thời điểm đó, bà đã ngoài chín mươi tuổi và ngày càng yêu cầu sự trợ giúp thường xuyên hơn. |
There is now a bandwagon effect, with more and more businesses signing up for the plan. |
Hiện đang có hiệu ứng bandwagon, với ngày càng nhiều doanh nghiệp đăng ký kế hoạch. |
More and more people have continued their education by attending night school in recent years, |
Ngày càng có nhiều người tiếp tục con đường học vấn bằng cách đi học ban đêm trong những năm gần đây, |
These days, there are more and more homeless persons begging on the streets. |
Những ngày này, ngày càng có nhiều người vô gia cư ăn xin trên đường phố. |
More and more individuals are speaking out against what is clearly a divisive piece of legislation. |
Ngày càng có nhiều cá nhân lên tiếng chống lại những đạo luật gây chia rẽ. |
Her feet pained her more and more with each stride. |
Đôi chân của cô ấy ngày càng làm cô ấy đau đớn hơn theo từng sải chân. |
After his wife died, he grew more and more introverted. |
Sau khi vợ mất, anh ngày càng sống nội tâm hơn. |
People are more and more turning to the Liberal Party as they get disillusioned with the two major parties that have dominated the country for the past half-century. |
Người dân ngày càng quay sang Đảng Tự do hơn khi họ vỡ mộng về hai đảng lớn đã thống trị đất nước trong nửa thế kỷ qua. |
She's growing more and more irascible as she gets older. |
Cô ấy ngày càng trở nên khó khăn hơn khi cô ấy già đi. |
This once-powerful social group is being more and more marginalized. |
Nhóm xã hội hùng mạnh một thời này đang ngày càng bị gạt ra ngoài lề xã hội. |
As we ran along in the rear of the vehicle, we became more and more uneasy. |
Khi chúng tôi chạy dọc theo đuôi xe, chúng tôi càng cảm thấy bất an. |
She was becoming more and more agitated by his remarks. |
Cô ngày càng trở nên kích động trước những lời nhận xét của anh. |
More and more people are concluding that political power must be the foundation of every new advancement. |
Ngày càng có nhiều người kết luận rằng quyền lực chính trị phải là nền tảng của mọi tiến bộ mới. |
Banks are lending more and more money to consumers who are purchasing their first houses. |
Các ngân hàng đang cho vay ngày càng nhiều tiền hơn đối với những người tiêu dùng đang mua những ngôi nhà đầu tiên của họ. |
More and more pharmaceutical firms are entering the race to cure cancer. |
Ngày càng có nhiều hãng dược phẩm bước vào cuộc đua chữa bệnh ung thư. |
People will begin to doubt the monarchy's function more and more. |
Mọi người sẽ ngày càng nghi ngờ chức năng của chế độ quân chủ. |
4. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc “more and more”
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc “more and more”
- Khi “more and more” đi kèm với các danh từ không đếm được như: water, time, noise, money, sugar,... ta dùng “There is more and more” với động từ to-be số ít.
- Khi “more and more” đi kèm với danh từ đếm được như: bird/ birds, tree/ trees, person/ people,... ta dùng “There are more and more” với động từ to-be số nhiều.
Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu xong cách sử dụng của cụm cấu trúc “more and more”. Studytienganh xin chúc các bạn có những giờ học tập thật thoải mái và hiệu quả.
Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của studytienganh!