Indeed là gì và cấu trúc từ Indeed trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Indeed nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ và những từ đồng nghĩa giúp ta tháy thế từ để có thể dùng thay thế cho Indeed!!!
indeed trong tiếng Anh
1. Indeed trong tiếng Anh là gì?
Indeed
Cách phát âm: / ɪnˈdiːd /
Loại từ: trạng từ
2. Các định nghĩa với indeed trong tiếng Anh:
indeed trong tiếng Anh
Indeed: thật, thật vậy, sự thật là vậy. Từ được dùng để khẳng định điều gì thực sự đúng hoặc chắc chắn đúng , thường được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó.
- Indeed, it could be worse if the government didn't announce the quarantine in all over the country. I'm glad that my hometown did not have any case of this kind of disease.
- Thật vậy, nó có thể tồi tệ hơn nếu chính phủ không thông báo việc kiểm dịch trên khắp đất nước. Mừng vì quê tôi không có trường hợp nào mắc bệnh kiểu này.
- The scientist said that the test may indeed be an error because of others' effect. We need to redo the test over and over again until we have the same result.
- nhà khoa học nói rằng thử nghiệm thực sự có thể bị sai sót do tác động của những người khác. Chúng ta cần thực hiện lại bài kiểm tra nhiều lần cho đến khi có kết quả như ý.
- We live in a society in which people concern more about other people's appearance than people's personality indeed.
- Chúng ta đang sống trong một xã hội mà mọi người quan tâm đến ngoại hình của người khác hơn là tính cách con người.
Indeed ở nghĩa này có vị trí đa dạng có thể đứng ở các vị trí khác nhau như đầu câu, giữa câu và cuối câu
Indeed: quả thực, quả đúng là vậy. Từ được dùng để được sử dụng để diễn đạt rằng điều gì đó là đúng.
- “Is that your dog over there?”
- “Đó có phải là con chó của bạn ở đó không?”
- “It is indeed how he goes out here. He is in the cage in my house. I remember that I locked the cage.”
- “Đúng là làm sao anh ta có thể ra ngoài đây được. Anh ấy đang ở trong chuồng trong nhà tôi. Tôi nhớ rằng tôi đã khóa chuồng”
- I remember I did indeed say that and I really feel ashamed about the things I've said.
- Tôi nhớ tôi đã thực sự nói điều đó và tôi thực sự xấu hổ về những điều tôi đã nói.
Indeed ở nghĩa này được đứng ở những vị trí đa dạng khác nhau như: đầu câu, cuối câu và giữa câu có tác dụng để nhấn mạnh một điều gì đó.
Indeed: ( người bản ngữ thường dùng): sử dụng để thêm một số phụ thông tin rằng phát triển hoặc hỗ trợ một cái gì đó bạn vừa nói
- I love you, indeed from the bottom of my heart, I wish that you could live a happy life. That is all I could do for you at this point.
- Tôi yêu em, quả thực từ tận đáy lòng tôi, tôi mong muốn rằng em có thể sống một cuộc sống hạnh phúc. Đó là tất cả những gì tôi có thể làm cho bạn vào lúc này.
- For naugty children, being strict to them is not the solution- indeed to deal with naughty kids like that we have to be gentle with them and give them a talk. Yelling is counterproductive.
- Đối với những đứa trẻ nghịch ngợm, nghiêm khắc với chúng không phải là giải pháp-thực sự để đối phó với những đứa trẻ nghịch ngợm như vậy chúng ta phải nhẹ nhàng với chúng và nói chuyện với chúng. La mắng là phản tác dụng.
Indeed với nghĩa này, được dùng để thêm thông tin vào trong câu nên vị trí của nó có chúy thay đổi so với 2 nghĩa trên. Nó đứng ở giữa câu hoặc được đứng đầu của một vế câu mới.
Indeed ( dùng để cảm thán): sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên , tức giận , hoặc thiếu của niềm tin hoặc quan tâm.
- "She said that she was not going to help you and you had to do all the thing by yourself?"
- "Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ không giúp bạn và bạn phải làm tất cả những việc một mình?"
- "Won't she, indeed"
- "Cô ấy không thực sự làm vậy chứ?"
- "When will we go on a holiday together"
- "Khi nào chúng ta sẽ đi nghỉ cùng nhau"
- "When indeed? We only talk about it without actually go"
- "Khi thực sự? Chúng ta chỉ nói về nó mà không thực sự đi"
Indeed với nghĩa này thì có vị trí cụ thể không đa dạng giống như những nghĩa trên. Nó chủ yếu đứng cuối câu để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, cảm thán của người nói.
3. Các từ đồng nghĩa của indeed:
indeed trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
as expected |
như mong đợi |
to be sure |
để chắc chắn |
in fact |
trong thực tế |
in point of fact |
điểm thực tế |
as a matter of fact |
Như một vấn đề của thực tế |
in truth |
trong sự thật |
Truly |
thực sự |
actually |
thực ra |
Really |
có thật không |
in reality |
thực tế |
as it happens/happened |
như nó xảy ra / đã xảy ra |
certainly |
chắc chắn |
surely |
chắc chắn |
for sure |
chắc chắn |
undeniably |
không thể phủ nhận |
veritably |
rõ ràng |
nay |
nay |
if truth be told |
nếu sự thật được nói |
you could say |
bạn có thể nói |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến indeed trong tiếng Anh!!!