Con trâu tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Con trâu là một trong những con vật gần gũi và thân thiết nhất với người nông dân Việt Nam. Vậy nhưng có rất nhiều người khi học tiếng Anh vẫn chưa biết cách gọi của nó để sử dụng trong thực tiễn. Để có thể giải đáp thắc mắc con trâu tiếng Anh là gì, studytienganh chia sẻ ngay trong bài viết này, mời bạn cùng theo dõi.

 

Con trâu trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, con trâu là buffalo

Buffalo là cách gọi của loài trâu trong tiếng Anh. Đây là loài động vật thuộc loài trâu bò (Bovidae). Địa điểm sinh sống của nó thường là các vùng hoang dã Nam Á, Đông Nam Á và bắc Úc. Riêng đối với trâu nuôi thuần dưỡng phổ biến ở các nước Châu Á trong đó có Việt Nam.

 

Trâu có thân hình to lớn, một con trâu trưởng thành có cân nặng từ 250-500kg và có sức khỏe tốt nên từ lâu đã được thuần dưỡng để phục vụ con người trong việc mang vác, kéo xe hay nông nghiệp.

 

Con trâu tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa con trâu tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Buffalo

Phát âm Anh - Anh:  /ˈbʌf.ə.ləʊ/

Phát âm Anh - Việt:   /ˈbʌf.ə.loʊ/

Từ loại:  Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  a large animal of the cattle family, with long, curved horns - a large wild animal, similar to a cow but having a larger head and shoulders covered in hair.

 

Nghĩa tiếng Việt: một loài động vật lớn thuộc họ gia súc, có sừng dài và cong - một loài động vật hoang dã lớn, tương tự như bò nhưng có đầu và vai lớn hơn được bao phủ bởi lông.

 

Con trâu tiếng Anh là gì

Con trâu trong tiếng Anh là Buffalo

Ví dụ Anh Việt

Để có thể hiểu nhanh và ghi nhớ lâu hơn, có một mẹo nhỏ cho người học là hãy lấy thật nhiều ví dụ minh họa, trong nhiều trường hợp cụ thể khác nhau. Studytienganh gợi ý đến bạn một số tình huống có sử dụng từ Buffalo - con trâu ngay dưới đây.

  • Everyday It is common here to see a water buffalo pulling a cart.

  • Hàng ngày ở đây thường thấy cảnh con trâu kéo xe.

  •  

  • One of Italy's most revered delicacies is mozzarella made with buffalo milk.

  • Một trong những món ngon được tôn sùng nhất của Ý là phô mai mozzarella làm từ sữa trâu.

  •  

  • My family raises up to 5 buffaloes to serve farming as well as breeding and selling breeds.

  • Nhà tôi nuôi tới 5 con trâu để phục vụ việc đồng áng cũng như sinh sản bán giống.

  •  

  • On the way home, he hit a buffalo running across the street, so he was seriously injured

  • Trên đường đi về nhà anh ấy đã đâm phải một con trâu đang lao qua đường nên đã bị thương rất nặng

  •  

  • That buffalo has lived for more than 10 years with Anna's family so it is considered a member of the family.

  • Con trâu đó đã sống hơn 10 năm với gia đình Anna vì thế được xem như một thành viên trong gia đình.

  •  

  • Table 3 summarises the distribution of cells to inner cell mass and to trophectoderm in buffalo, cattle and hybrid embryos.

  • Bảng 3 tóm tắt sự phân bố của tế bào đối với khối lượng tế bào bên trong và biểu bì sinh dưỡng ở trâu, bò và phôi lai.

  •  

  • For this purpose, 150 faecal samples were collected from sheep, goats, cattle and buffaloes.

  • Với mục đích này, 150 mẫu phân đã được thu thập từ cừu, dê, trâu, bò.

  •  

  • In rural areas, a house with many buffaloes is considered wealthy.

  • Ở các vùng nông thôn, nhà nào có nhiều trâu được xem là giàu có.

  •  

  • Buffalo meat is better than beef because of its toughness

  • Thịt trâu ngon hơn thịt bò vì sự chắc dai của nó

  •  

  • A herd of wild buffalo is moving to an area with lots of water to live

  • Một đàn trâu rừng đang di chuyển đến vùng có nhiều nước để sinh sống

 

Con trâu tiếng Anh là gì

Con trâu - Buffalo là con vật quen thuộc gần gũi với người dân Việt

 

Một số từ vựng liên quan

Trong bảng dưới đây là các từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến Buffalo mà studytienganh muốn bạn tìm hiểu mở rộng. Hãy cùng khám phá với các ví dụ minh họa cụ thể nhất nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

cow

  • He's herding cows, so he can't break the computer.

  • Anh ấy đang đi chăn bò nên không thể làm máy tính bị hỏng.

horn

sừng

  • The world's most expensive buffalo horns cost several tens of thousands of dollars.

  • Cặp sừng trâu đắt nhất thế giới có giá đến vài chục nghìn đô la.

horse 

ngựa

  • That horse looks so beautiful and agile

  • Trông chú ngựa kia thật đẹp và nhanh nhẹn

pull

kéo

  • The one pulling the suitcase is my mother

  • Người đang kéo vali chính là mẹ của tôi

Agriculture 

nông nghiệp

  • Agriculture accounted for the majority of our country's workforce for many years before its development

  • Nông nghiệp chiếm phần lớn số lao động của nước ta trong nhiều năm trước khi phát triển

health

sức khỏe

  • This job requires good health, so we really want you to stay

  • Công việc này yêu cầu sức khỏe tốt nên chúng tôi rất muốn anh ở lại làm việc

plow 

cày ruộng

  • Now most of the plains use machines to plow the fields

  • Bây giờ đa số các vùng đồng bằng đều dùng máy để cày ruộng

 

Với những chia sẻ chân thực của studytienganh trên bài viết này để giải thích con trâu tiếng Anh là gì, chúng tôi tin tưởng rằng bạn sẽ ghi nhớ lâu dài và biết vận dụng vào trong thực tiễn đời sống. Nếu có bất cứ băn khoăn nào cần giải đáp hãy phản hồi ngay tới studytienganh bạn nhé. 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !