Dây Xích trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Dây Xích” trong tiếng Anh là gì? “Dây Xích” tiếng Anh là gì? Từ vựng nào được sử dụng để chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh là gì? Hướng dẫn chi tiết cách phát âm từ vựng chỉ “Dây Xích” trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Dây Xích” trong tiếng Anh?
1. “Dây Xích” trong tiếng Anh là gì?
“Dây Xích”: Chain
Trong tiếng Anh, từ vựng Chain được sử dụng để chỉ dây xích trong tiếng Anh. Là từ vựng được đánh giá là có cấp độ sử dụng tương đối đơn giản, tương ứng với trình độ tiếng Anh B1. Tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách dùng của Chain trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- The people will bring over a chain in the morning and cut it up to end the festival.
- Người dân sẽ mang đến một sợi dây xích vào buổi sáng và cắt nó ra để kết thúc lễ hội.
- Deidre sobbed, suddenly wishing Jenny could go back and change whatever it was she did to start this chain of circumstances.
- Deidre nức nở, đột nhiên ước Jenny có thể quay lại và thay đổi bất cứ điều gì cô ấy đã làm để bắt đầu chuỗi dây xích hoàn cảnh này.
- Around the north-west and north shores is a continuous chain of gently sloping sand-hills covered with bush.
- Xung quanh bờ biển phía tây bắc và bắc là một chuỗi dây xích liên tục các đồi cát dốc thoai thoải phủ đầy cây bụi.
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh)
2. Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /tʃeɪn/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /tʃeɪn/
Chỉ có một cách phát âm của từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh cụ thể. Không có bất kỳ sự phát âm nào khi phát âm từ Chain trong ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ.
Chain - từ vựng chỉ “Dây Xích” trong tiếng Anh là từ chỉ có một âm tiết duy nhất. Cấu trúc ngữ âm đơn giản, không có phụ âm kết thúc nên bạn có thể dễ dàng phát âm được âm tiết này.
Đặc biệt, khi phát âm từ vựng Chain trong tiếng Anh, bạn cần chú ý đặc biệt đến âm tiết /tʃ/. Vì đây là một phụ âm khó phát âm và dễ gây ra hiểu lầm. Hơn thế nữa, phụ âm này ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc ngữ âm của từ vựng chỉ “Dây Xích” trong tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh)
Chain - từ vựng chỉ “Dây Xích” là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.
Được định nghĩa trong từ điển oxford, chain là từ được sử dụng để chỉ một vòng kim loại được tạo thành bằng việc liên kết các vòng tròn, vòng oval với nhau,... Nói cách khác, Chain có nghĩa là dây xích. Những ví dụ dưới đây sẽ chỉ rõ cách sử dụng của Chain trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- A person’s figure with a pearl chain and arrows in the right hand, and a parrot on a wooden stick in the left.
- Hình một người với chuỗi ngọc trai và mũi tên ở tay phải và con vẹt trên thanh gỗ ở bên trái.
- The chain is formed chiefly of crystalline and schistose rocks, which on the China side rise directly from the plain without any intervening zone of Meliana beds.
- Dây xích được hình thành chủ yếu từ đá kết tinh và đá phiến, ở phía Trung Quốc trồi lên trực tiếp từ đồng bằng mà không có bất kỳ đới xen kẽ nào của các tầng Meliana.
- Many inhabitants are restricted to some one small portion of the chain; these occur mainly in the southern and eastern Alps.
- Nhiều cư dân bị giới hạn trong một số phần nhỏ của dây xích; chúng xảy ra chủ yếu ở phía nam và phía đông dãy Alps.
- There are a handful of family-owned establishments in the city offering a break from the chain food, because of the effects of covid-19.
- Có một số ít cơ sở do gia đình làm chủ trong thành phố đề nghị ngừng kinh doanh thức ăn theo chuỗi vì ảnh hưởng của covid-19.
- Along this island is a following chain of islands running from north-west to south-west.
- Dọc theo hòn đảo này là một chuỗi dây xích các đảo tiếp theo chạy từ tây bắc đến tây nam.
- In this case the chain is not golden, but basically passes over the lifting wheel, the free end hanging loose.
- Trong trường hợp này, dây xích không phải là vàng, nhưng về cơ bản vượt qua bánh xe nâng, đầu tự do bị treo lỏng.
- In some special circumstances, the police will use a chain to rope the culprit.
- Trong một số trường hợp đặc biệt, cảnh sát sẽ dùng dây xích để giật dây thủ phạm.
3. Một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Dây Xích” trong câu tiếng Anh)
Chúng mình đã liệt kê lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Dây Xích” trong tiếng Anh, mời bạn cùng tham khảo.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Necklace |
Dây chuyền |
Bracelet |
Vòng tay |
Jewelry |
Trang sức, nữ trang đá quý |
Metal rings |
Các vòng kim loại |
Ropes |
Dây trói |
Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng studytienganh team trong bài viết hôm nay! Mong rằng, bài viết hôm nay đã trả lời được cho bạn những câu hỏi có liên quan đến từ vựng chỉ “Dây Xích”. Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết tiếp theo trên trang web www.studytienganh.vn