"Chung Thủy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Sự chung thủy trong tình yêu, sự trung thành với một ai đó hoặc một doanh nghiệp hay sự hết lòng trong lời hứa đều có một từ vựng riêng trong Tiếng Anh ám chỉ những điều này. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề sự chung thủy trong Tiếng Anh, đó chính là “Chung Thủy”. Vậy “Chung Thủy” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Chung Thủy Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Chung Thủy có nghĩa là Loyal.

Từ vựng Chung Thủy trong Tiếng Anh có nghĩa là Loyal - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là  lòng chung thủy đối với bạn bè, nguyên tắc, hay tôn giáo của mình.  

chung thủy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Chung Thủy trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Chung Thủy - Loyal

- Cách phát âm:

+ UK:  /ˈlɔɪ.əl/

+ US:  /ˈlɔɪ.əl/

- Từ loại: Tính từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Someone who is steadfast in their friendship or support for a person or object is said to be Loyal.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Loyal là lòng chung thủy đối với bạn bè, nguyên tắc, hay tôn giáo của mình.  

Ví dụ:

  • They have remained loyal supporters of the president.

  • Họ vẫn là những người ủng hộ chung thủy của tổng thống.

  •  

  • He'd always been a loyal friend to all of us.

  • Anh ấy luôn là một người bạn chung thủy với tất cả chúng ta.

  •  

  • They have been loyal supporters of their party and its leader.

  • Họ là những người ủng hộ chung thủy của đảng của họ và lãnh đạo của nó.

  •  

  • My family's loyalness takes precedence above my work's loyalness.

  • Lòng chung thủy dành cho gia đình tôi được ưu tiên hơn lòng trung thành của công việc.

  •  

3. Cách sử dụng từ vựng Chung Thủy trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Loyal (hay Chung Thủy) trong Tiếng Anh được sử dụng như một tính từ nhằm mô tả lòng chung thủy đối với bạn bè, nguyên tắc, hay tôn giáo của mình.

 

chung thủy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Chung Thủy trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • Scones, cheese straws, and apple cakes also have loyal fans.

  • Bánh nướng, ống hút phô mai và bánh táo cũng có những người chung thủy luôn thích những món ăn này.

  •  

  • It's rich in history and has a wonderfully loyal following.

  • Nó vô cùng giàu có trong lịch sử và có một lượng người theo dõi trung thành tuyệt vời.

  •  

  • As a wonderful parent, a loyal friend, and a dedicated lawyer, he helped future generations see the death sentence as a relic of the past.

  • Là một người cha tuyệt vời, một người bạn chung thủy và một luật sư tận tụy, ông đã giúp các thế hệ tương lai coi bản án tử hình là một di tích của quá khứ.

  •  

  • Surely, this is the last present of a loyal woman.

  • Chắc chắn, đây là món quà cuối cùng của một người phụ nữ chung thủy.

  •  

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Chung Thủy trong Tiếng Anh:

 

chung thủy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Chung Thủy trong Tiếng Anh)

 

  • He was a fantastic man to ride for and was always completely loyal to his jockeys.

  • Anh ấy là một người đàn ông tuyệt vời để cưỡi ngựa và luôn hoàn toàn trung thành với các tay đua của mình.

  •  

  • This city is extremely loyal, and all sports are supported by sponsors.

  • Thành phố này cực kỳ chung thủy, và tất cả các môn thể thao đều được hỗ trợ bởi các nhà tài trợ.

  •  

  • However, not all admirers have remained that loyal.

  • Tuy nhiên, không phải tất cả những người hâm mộ vẫn chung thủy như vậy.

  •  

  • It explains why northern soul enthusiasts are so loyal to the genre.

  • Nó giải thích tại sao những người đam mê linh hồn phương Bắc rất trung thành với thể loại này.

  •  

  • A new cast of oligarchs loyal to the leader has benefitted from public investment.

  • Một nhóm đầu sỏ mới trung thành với nhà lãnh đạo đã được hưởng lợi từ đầu tư công.

  •  

  • Make time for a loyal buddy who feels excluded from your life.

  • Dành thời gian cho một người bạn chung thủy, người cảm thấy bị loại khỏi cuộc sống của bạn.

  •  

  • Throughout it all, my wife has been loyal and kind to me.

  • Sau tất cả, vợ tôi vẫn chung thủy và tử tế với tôi.

  •  

  • Southampton can also rely on loyal fans.

  • Southampton cũng có thể dựa vào những người hâm mộ trung thành.

  •  

  • But for the time being, the supporters are loyal, and tickets are still in high demand.

  • Nhưng hiện tại, những người ủng hộ trung thành và vé vẫn có nhu cầu cao.

  •  

  • People chose sides and remained loyal to their leader.

  • Mọi người chọn phe và vẫn trung thành với nhà lãnh đạo của họ.

  •  

  • He was cherished and loyal to his wife.

  • Ông rất trân trọng và chung thủy với vợ mình.

  •  

  • Dishes like sweet and sour mackerel and venison with smoked potato have earned him a loyal following.

  • Các món ăn như cá thu chua ngọt và thịt nai với khoai tây hun khói đã mang lại cho anh một lượng người theo dõi chung thủy. 

  •  

5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Chung Thủy trong Tiếng Anh:

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Fidelity

sự trung thực hoặc lòng trung thành với nhiệm vụ và bổn phận của mình. Ngoài ra cũng mang nghĩa sự chung thủy trong tình yêu

What importance do you place on sexual fidelity in a marriage?

Bạn đặt tầm quan trọng nào vào sự chung thủy tình dục trong một cuộc hôn nhân?

Faithful

lòng trung thành đối với chính đảng của mình

His faithful old dog followed him wherever he went.

Anh ta có một con chó trung thành luôn theo anh ta bất cứ nơi nào anh ta đi.

Allegiance

lòng trung thành đối với một người khác hay với một biểu tượng quốc gia.

Students in many American schools pledge allegiance (to the flag) at the start of the school day.

Học sinh ở nhiều trường học Mỹ cam kết trung thành (với lá cờ) vào đầu ngày học.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Chung Thủy trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !