Time Frame là gì và cấu trúc cụm từ Time Frame trong câu Tiếng Anh

Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng càng đi sâu vào sẽ khá phức tạp để hiểu đúng nghĩa thì chúng ta phải tìm hiểu sâu vào nếu như chúng ta cứ lên mạng dịch thì cũng chỉ hiểu một phần nào của nó. Từ này dường như nó là thứ hầu như ai cũng phải có cho riêng mình hoặc nó diễn ra hoàn toàn tự nhiên trong cuộc sống mỗi chúng ta đó là từ khung thời gian, chắc hẳn thì ai cũng biết khi nghe đến nó đúng không nào. Vậy thì cùng nhau tìm hiểu và phân tích nó kỹ hơn nhé.

 

time frame trong tiếng Anh

time frame trong tiếng Anh

 

1. Từ “time frame” trong tiếng Anh là gì?

Time frame

Cách phát âm: /ˈtaɪm ˌfreɪm/

Định nghĩa:

là khoảng thời gian giây, phút, ngày, giờ, tuần, tháng, v.v. trong đó điều gì đó có thể xảy ra hay trong đó điều gì đó có thể xảy ra. Một khoảng thời gian nhất định trong đó bao gồm các sự kiện nhất định hay trong đó một số điều nhất định được dự kiến sẽ xảy ra. Khung thời gian có thể từ vài giây đến hàng thế kỷ.

Loại từ: cụm danh từ

 

2. Các nghĩa của từ time frame trong tiếng Anh:

 

time frame trong tiếng Anh

time frame trong tiếng Anh

 

Time frame: khung thời gian

  • I usually set a specific time frame for myself each day because it helps me to arrange my work more easily and conveniently.
  • Tôi thường đặt khung thời gian cụ thể mỗi ngày cho mình vì nó giúp tôi sắp xếp công việc dễ dàng và thuận tiện hơn.
  •  
  • My class has set a specific time frame for their class activities this weekend, hopefully no matter what happens.
  • Lớp mình đã lên khung giờ cụ thể cho các hoạt động của lớp vào cuối tuần này, hy vọng không có vấn đề gì xảy ra.

 

Time frame trong câu thì hiện tại:

  • Time frame is very important so everyone should arrange a time frame for ourself. 
  • Khung thời gian là thứ rất cần thiết cho mọi người vì vậy mọi người nên thiết tập cho cá nhân mình một khung thời gian.
  •  
  • She heard me talk about the benefits of timeframes. So now she has set up herself one.
  • Cô ấy đã nghe tôi nói về lợi ích của khung thời gian. Cho nên bây giờ cô ấy đã thiết lập cho mình một cái.

 

Time frame trong câu quá khứ đơn:

  • I used to work or forget but now there is a specific time frame so I finished the job very well.
  • Trước đây tôi làm việc hay quên nhưng bây giờ đã có khung thời gian cụ thể nên tôi đã hoàn thành công việc rất tốt.
  •  
  • Last month we had a party but we didn't set a specific timeframe so the party was boring.
  • Tháng trước chúng tôi có buổi tiệc liên hoan nhưng chúng tôi không thiết lập khung thời gian cụ thể nên bữa tiệc diễn ra rất nhàm chán.

 

Time frame trong câu thì hiện tại hoàn thành:

  • The time frame has been carefully set up, so the trip was very nice.
  • Khung thời gian đã được tôi lên rất kỹ, cho nên chuyến đi đã rất tốt đẹp.
  •  
  • Our general manager is a person who takes time very seriously, so our timeframes are well-managed.
  • Giám đốc chung tôi là người rất coi trọng thời gian, vì vậy khung thời gian của chúng tôi được quản lý thiết lập rất kỹ càng.

 

Động từ khiếm khuyết ( Can/could, may/might,…)

  • He can schedule his own schedule and contact the manager to make arrangements.
  • Anh ấy có thể tự lên khung thời gian làm việc của mình và liên hệ quản lý để sắp xếp.
  •  
  • Now that I am an adult, I can set my own timeframe because it was arranged by my parents in the past.
  • Bây giờ tôi đã trưởng thành cho nên tôi có thể tự thiết lập khung thời gian cho riêng mình vì trước đây đều là do bố mẹ sắp xếp cho tôi.

 

3. Các từ ghép với Time frame:

time frame trong tiếng Anh

time frame trong tiếng Anh

 

Limit time frame: giới hạn thời gian

  • Products sold at Blackpink's company are sold within a limited time frame so I have to hurry up and catch up.
  • Các sản phẩm được bán ra tại công ty của nhóm Blackpink được bán trong khung thời gian giới hạn cho nên tôi phải nhanh tay mới kịp.
  •  
  • These rare items were bought by nee-san within a limited time frame so nee-san didn't like anyone touching it.
  • Các món đồ hiếm này đều được chị tôi mua trong khung thời gian giới hạn vì vậy chị tôi không thích ai đụng vào.

 

Time frame of day: Khoảng thời gian trong ngày

  • The time frame of day that I like the most is the afternoon it seems a bit sad but also the best scene of the day.
  • Khung giờ trong ngày mà tôi thích nhất là buổi chiều có vẻ hơi buồn nhưng cũng là khung cảnh đẹp nhất trong ngày.
  •  
  • The time frame of the day I usually spend with my lover is the evening, we often go out to eat together.
  • Khung giờ trong ngày tôi thường dành cho người yêu là buổi tối, chúng tôi thường đi ăn với nhau.

 

Time frame of departure: Khung giờ khởi hành

  • Train time frame departure is 7 o'clock so must show up at 6:30.
  • Khung giờ tàu khởi hành là 7h nên 6h30 tôi phải có mặt.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về time frame trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !