"Nhím" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Nhím trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ nhím để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ nhím trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ nhím có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
1.Nhím trong Tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nhím trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, Nhím được viết là:
Hedgehog (noun)
Phát âm Anh-Anh: UK /ˈhedʒ.hɒɡ/
Phát âm Anh-Mỹ:US /ˈhedʒ.hɑːɡ/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng việt: Nhím có nghĩa là một loài động vật có vú nhỏ, màu nâu có gai nhọn trên lưng bao phủ.
Nghĩa tiếng anh: a small, brown mammal with a covering of sharp spines on its back
2. Ví dụ Anh Việt
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nhím trong tiếng anh là gì
Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Nhím trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- In other words, if these foxes only see other foxes, does it begin to act like the hedgehog?
- Dịch nghĩa: Nói cách khác, nếu những con cáo này chỉ nhìn thấy những con cáo khác, nó có bắt đầu hành động giống như con nhím không?
- Some people say that norwegian hedgehog populations have not previously been surveyed for faecal carriage of salmonella.
- Dịch nghĩa:Một số người nói rằng quần thể nhím Na Uy trước đây chưa được khảo sát về việc vận chuyển salmonella trong phân.
- The two words they selected were hedgehog and walrus, and our props for these words were beanie-baby stuffed animals.
- Dịch nghĩa:Hai từ họ chọn là nhím và hải mã, và đạo cụ của chúng tôi cho những từ này là thú nhồi bông beanie-baby.
- However, hedgehog thinkers still exist among us, and foxes and hedgehogs still disguise themselves as the other for the sake of public appearance.
- Dịch nghĩa:Tuy nhiên, những nhà tư tưởng về nhím vẫn tồn tại trong chúng ta, và cáo và nhím vẫn ngụy trang thành loài khác để xuất hiện trước công chúng.
- As you can see, this construction of the circle maps associated with hedgehogs as described above gives short proofs for some interesting facts.
- Dịch nghĩa:Như bạn có thể thấy, việc xây dựng bản đồ vòng tròn liên kết với nhím như được mô tả ở trên cung cấp những bằng chứng ngắn gọn cho một số sự kiện thú vị.
- Some people say that the percentage of salmonella-carriage was significantly higher among hedgehogs sampled at feeding places (71 %), compared to those captured elsewhere (25 %).
- Dịch nghĩa:Một số người nói rằng tỷ lệ vận chuyển salmonella ở những con nhím được lấy mẫu tại nơi cho ăn cao hơn đáng kể (71%), so với những con được bắt ở nơi khác (25%).
- That reservoir is located at an altitude that makes the presence of hedgehogs unlikely.
- Dịch nghĩa:Hồ chứa đó nằm ở độ cao khiến cho sự hiện diện của nhím khó xảy ra.
- However, this hedgehog mentality may be just a disguise.
- Dịch nghĩa:Tuy nhiên, tâm lý nhím này có thể chỉ là một sự ngụy trang.
- Lisa says that there stands a tree, there flows a river, there's a hedgehog's run: that's her kind of world.
- Dịch nghĩa:Lisa nói rằng có một cái cây, có một dòng sông chảy, có một con nhím chạy: đó là thế giới của cô ấy.
- Suan says that retinal ganglion cell-derived sonic hedgehog signaling is required for optic disc and stalk neuroepithelial cell development.
- Dịch nghĩa:Suan nói rằng tín hiệu của nhím sonic có nguồn gốc từ tế bào hạch võng mạc là cần thiết cho sự phát triển của đĩa thị giác và tế bào biểu mô thần kinh có cuống.
- As we can see that the most abundant mammals are the dryolestes: small, shrew- to hedgehog-sized insectivores with 8-9 molars compared with the 3-4 of modern mammals.
- Dịch nghĩa:Như chúng ta có thể thấy rằng các loài động vật có vú phong phú nhất là các loài động vật có vú khô: động vật ăn côn trùng nhỏ, từ chuột chù đến nhím với 8-9 chiếc răng hàm so với 3-4 của động vật có vú hiện đại.
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Nhím trong tiếng anh
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nhím trong tiếng anh là gì
Từ "hedgehog" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
Ví dụ minh họa |
Fox |
con cáo |
This hunt chased the fox until it was too tired and weak to run and then closed in for the kill. Dịch nghĩa: Cuộc săn đuổi này đã đuổi theo con cáo cho đến khi nó quá mệt và yếu để chạy và sau đó áp sát để giết. |
mouse |
con chuột |
This mouse looked around the room inquisitively. Dịch nghĩa: Con chuột này tò mò nhìn quanh phòng. |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Nhím trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nhím trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!