"Side Dishes" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
Hôm nay Studytienganh sẽ mang đến cho bạn đọc một chủ đề mới liên quan đến cụm từ Side Dishes là gì, chúng mình sẽ cố gắng tổng hợp lại những định nghĩa và ví dụ cơ bản nhất trong tiếng Anh để giúp bạn hiểu rõ và giải đáp những thắc mắc của bạn một cách chi tiết nhất. Chúng mình cũng có thêm những kiến thức và từ vựng mới xuyên suốt bài viết đều là những kiến thức hữu ích nhất. Vậy nên hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thể giải đáp những thắc mắc về Side Dishes nhé!!
1. Side Dishes là gì?
Side Dishes là gì?
Side Dishes: trong tiếng Việt thì cụm từ này có nghĩa là món phụ là một món ăn kèm với món khai vị hoặc món ăn chính trong một bữa ăn nào đó.
Nghĩa tiếng anh: in a restaurant, an extra dish of food, for example vegetables or salad, that is served with the main dish, sometimes on a separate plate or a plate on which a side dish is served.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: / ˈSaɪd ˌdɪʃ /.
Số ít của Side Dishes là Side Dish.
2. Một số ví dụ liên quan đến Side Dishes trong tiếng Anh:
Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về những ví dụ được chúng mình tổng hợp về Side Dishes dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về cụm từ trong tiếng Anh và tránh được những nhầm lẫn không đáng có khi áp dụng vào thực tế.
Một số ví dụ liên quan đến Side Dishes trong tiếng Anh.
-
I decided to order the salmon and rice as a main dish. It doesn’t come with asparagus, so I ordered that as a side dish.
-
Tôi quyết định gọi cá hồi và cơm như một món ăn chính. Nó không đi kèm với măng tây vì vậy được đặt hằng như một món ăn phụ vậy đó.
-
-
I asked the waitress “what other side dishes can you recommend?’’
-
Tôi hỏi nhân viên phục bạn có thể giới thiệu những món ăn phụ nào khác nữa không?’’
-
-
Noodles are the main staple food and are served with side dishes of meat and vegetables.
-
Mì là thực phẩm chính và được dùng cùng với thịt và rau trong bữa ăn.
-
-
There are side dishes, usually sold at night markets or roadside stands rather than in restaurants.
-
Đây là những món ăn phụ, bình dân, thường được bày bán ở các chợ đêm hoặc lề đường hơn là trong các nhà hàng.
-
-
Please give us four more side dishes.
-
Làm ơn cho chúng tôi xin thêm bốn đĩa đồ ăn phụ nữa đi ạ.
-
-
The individual dishes to be ordered may include side dishes, or the side dishes may be offered separately, in which case, they are also considered a la carte.
-
Các món ăn riêng được đặt hàng có thể bao gồm các món ăn phụ, hoặc các món ăn phụ có thể được cung cấp riêng, trong trường hợp đó, chúng cũng được gọi là a la carte.
-
-
I have several side dishes so you should go to buy beer.
-
Tôi còn có vài món ăn phụ đây này vì vậy bạn nên đi mua thêm bia đi.
-
-
It is commonly available in Vietnam restaurants as a replacement for the standard side dish of a given meal.
-
Nó thường được phục vụ tại các nhà hàng ở Việt Nam thay thế cho một số món phụ tiêu chuẩn trong một bữa ăn.
-
-
Because a luxurious wallet that appeals to my vanity is much easier to open than one that smells like side dishes and money would flow out easier too.
-
Bởi vì một chiếc ví sang trọng hấp dẫn tủ trang điểm của tôi sẽ dễ mở hơn nhiều so với một chiếc ví có mùi như các món ăn phụ và tiền cũng sẽ chảy ra dễ dàng hơn.
-
-
There are four side dishes and you can choose one of them to eat.
-
Có bốn món ăn phụ ở đây và bạn có thể chọn một trong số chúng để có thể ăn.
-
-
These mushrooms would make delicious side dishes.
-
Những cây nấm này sẽ làm món ăn phụ rất ngon.
3. Một số từ vựng liên quan đến Side Dishes trong tiếng Anh:
Dưới đây có thêm nhiều những cụm từ mới được chúng mình tìm thêm từ đó có thể giúp cho bạn đọc trau dồi thêm được một số cụm từ hữu ích mới trong tiếng Anh và có thể giúp cho bản thân nhanh tiến bộ hơn.
Một số từ vựng liên quan đến Side Dishes trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt. |
Brunch (n) |
bữa ăn nửa buổi, kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa. |
Lunch (n) |
bữa trưa. |
Super (n) |
bữa ăn nhẹ, xế chiều. |
Three course meal (n) |
bữa ăn ba món. |
Starter (n) |
món khai vị. |
Main course (n) |
các món ăn chính. |
Dessert (n) |
món tráng miệng. |
Cold started (n) |
thức uống trước bữa ăn. |
Appetizer (n) |
món khai vị. |
Five course meal (n) |
bữa ăn năm món. |
Cheese and biscuits |
phô mai và bánh quy. |
Drinks (n) |
đồ uống nói chung. |
Mineral water (n) |
nước khoáng. |
Smoothie (n) |
sinh tố. |
Cake (n) |
bánh ngọt nói chung. |
Tart (n) |
bánh nướng. |
Apple pie (n) |
bánh nướng nhân táo. |
Bài viết trên đây Studytienganh đã cơ bản tổng hợp được về những kiến thức liên quan đến Side Dishes trong tiếng Anh là gì thông qua những ví dụ cũng như các hình ảnh trực quan nhất được đưa đến với bạn đọc từ đó có thể củng cố được thêm kiến thức liên quan đến tiếng Anh của bạn. Ngoài ra cũng có thêm những kiến thức cần có liên quan đến Side Dishes được chúng mình nêu ra nhằm cung cấp thêm số lượng kiến thức mới cho bạn đọc. Cảm ơn đã theo dõi bài viết trên nếu thấy hay hãy chia sẻ cho bạn bè xung quanh nhé!!