"Cánh Hoa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những cái đẹp. Thật chính xác bài viết hôm nay sẽ liên quan đến những loài hoa được ưa chuộng vì vẻ đẹp riêng biệt. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một món ăn khá đặc biệt. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về danh từ “cánh hoa” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!

1. Cánh Hoa trong Tiếng Anh là gì?

 

cánh hoa tiếng anh là gì

cánh hoa trong Tiếng Anh

 

Petal được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là cánh hoa, cánh bông.

Định nghĩa về Cánh Hoa:

Cánh hoa là bộ phận những cánh mỏng cấu tạo nên thành một bông hoa. Các cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ hay hình dạng đa dạng khác nhau có khi sẽ bất thường để hấp dẫn thu hút các sinh vật khác đến để thụ phấn. Gộp cùng nhau tất cả các cánh hoa tạo thành tràng hoa. Ở bộ phận các cánh hoa thường là một bộ các lá đặc biệt khác gọi là lá đài nằm ngay phía dưới tràng hoa. Khi các cánh hoa và lá đài giúp cố định chắc chắn và định hình ra thành một bông hoa.Nếu chúng trông giống nhau thì chúng được gọi là cánh đài.

 

Các cánh hoa có thể cực kỳ khác biệt để tượng trưng cho điểm khác biệt ở các loài khác nhau. Số lượng cánh hoa trong một hoa có thể là manh mối để phân loại giống, loại, họ các loài thực vật. Chẳng hạn, cánh hoa của thực vật hai lá mầm, chủ yếu có 4 hay 5 cánh hoa trong khi hoa của thực vật một lá mầm có  cánh hoa, mặc dù có nhiều ngoại lệ.

  • It even shows you how to make a garland to worship Buddha from flower petals, water and salt, and paint the braids into beautiful bracelets.
  • Nó thậm chí còn hướng dẫn bạn cách làm một vòng hoa để thờ Phật từ những cánh hoa, nước và muối, và vẽ rồi tết thành những chiếc vòng xinh xắn.
  •  
  • Compare two different flower species to see if there is a significant difference in the length of the petals in the two populations.
  • So sánh hai loài hoa khác nhau để xem độ dài các cánh hoa ở hai quần thể có chênh lệch đáng kể hay không.
  •  
  • A flower can't stay beautiful forever because it withers, dropping its petals, as soon as we see it has reached its optimal beauty let's take advantage of it.
  • Một bông hoa không thể mãi đẹp được vì nó khô héo, làm rơi vãi những cánh hoa của nó, ngay khi chúng ta thấy nó đã đạt được vẻ đẹp tối ưu hãy tận dụng nó ngay.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng cánh hoa:

 

cánh hoa tiếng anh là gì

cánh hoa trong Tiếng Anh

 

Petal được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpet.əl/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈpet̬.əl/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một bộ phận của một bông hoa. Thường ở dạng danh từ có thể  đếm được hoặc danh từ không đếm được.

Khi dùng “Petal” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ đặc biệt chỉ mô ta tên hay đặc điểm của một loài hoa hay những tính từ chỉ tính chất  và đặc điểm của cánh hoa để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng.

Vì Petal là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh.

  • The brass chandelier in the center of the face appears to be an ornament, like a small flower with eight petals.
  • Chùm ly đèn bằng đồng ở giữa mặt có vẻ như một vật trang trí, giống như một bông hoa nhỏ có tám cánh.
  •  
  • Sometimes the streets are still decorated with artificial iridescent petals, although this custom is gradually being changed but still retains the traditional character.
  • Đôi khi các đường phố vẫn còn được trang trí bằng những cánh hoa ngũ sắc nhân tạo, mặc dù phong tục này đang dần được thay đổi nhưng vẫn còn giữ được nét truyền thống.

 

3. Ví dụ Anh Việt của cánh hoa trong câu:

 

cánh hoa tiếng anh là gì

cánh hoa trong Tiếng Anh

 

[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]

  • In the five petals of apricot flowers, they always have the same size and color, creating a simple and pure beauty.
  • Trong năm cánh hoa mai, chúng luôn có những kích thước và màu sắc đều nhau tạo nên một vẻ đẹp đơn giản thuần khiết.

Petal ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.

 

[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]

  • Especially, lotus petals can be harvested and used to make many different dishes such as lotus tea, petal jam, deep-fried petals, etc. is a special dish of China's Sichuan region.
  • Thật đặc biệt, cánh hoa sen có thể thu hoạch dùng để chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như là trà hoa sen, mứt cánh hoa, cánh hoa chiên giòn,... là món ăn đặc biệt của vùng Tứ Xuyên Trung Quốc.

Petal được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.

 

[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]

  • His portrait and chair are lined with daisies and strewn with pure white rose petals.
  • Bức chân dung và chiếc ghế của ông được kết bằng hoa cúc và rải đầy những cánh hoa hồng trắng tinh.

Petal trong câu trên là một tân ngữ.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến cánh hoa:

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

rose petal

cánh hoa hồng

fresh petals

cánh hoa tươi

dried flower petals

cánh hoa khô

the petals have withered

cánh hoa đã héo

small petals

cánh hoa nhỏ

big petals

cánh hoa lớn

petal setting

chiều cài cánh hoa

petal width

chiều rộng cánh hoa

petal color

màu sắc cánh hoa

the softness of the petals

độ mềm mại của cánh hoa

petal structure

cấu tạo cánh hoa

five-color petals

cánh hoa ngũ sắc

petal shape

hình dáng cánh hoa

petal uses

công dụng cánh hoa

 

Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể nắm vững những định nghĩa, cách sử dụng của từ cánh hoa trong Tiếng Anh nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !