"Kidney Beans" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
Có thể bạn đã bắt gặp và biết nghĩa của nhiều loại đậu trong tiếng Anh. Thế nhưng hôm chúng mình sẽ mang đến cho bạn một loại đậu vô cùng mới và cùng tìm hiểu xem Kidney Beans là gì thông qua một số định nghĩa cũng như ví dụ anh việt cơ bản nhất. Bên cạnh đó xuyên suốt bài học cũng có thêm những kiến thức mới hay ho và theo dõi hết bài viết của chúng mình để từ đó có thể bỏ túi thêm những kiến thức mới nhé. Hãy cùng chúng mình bắt đầu ngay thôi nhé!
1. Kidney Beans là gì?
Kidney Beans là gì?
Kidney Bean: là một loại đậu nhỏ, có màu đỏ sẫm với một hình dáng cong giống như một quả thận và có thể ăn được. Có hai tên gọi là đậu thận hay đậu tây.
Dễ bị nhầm lẫn với một số loại đậu đỏ vì có màu giống nhau và hình dáng gần giống.
Nghĩa tiếng anh: a small, dark red bean with a curved shape like a kidney that can be eaten.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: / ˈKɪd.ni ˌbiːn /.
Số nhiều là Kidney Beans.
2. Một số ví dụ liên quan đến Kidney Beans trong tiếng Anh:
Studytienganh đã tổng hợp thêm lại một số ví dụ cơ bản liên quan đến Kidney Bean để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn được phần nào về cách sử dụng của cụm từ trong tiếng Anh từ đó rút ra được những kinh nghiệm khi muốn dùng cụm từ trong câu.
Một số ví dụ liên quan đến Kidney Beans trong câu tiếng Anh.
-
Consumption of as few as five or six raw, soaked kidney beans can cause symptoms.
-
Chỉ ăn khoảng năm đến sáu hạt đậu thận sống ngâm cũng có thể gây ra những triệu chứng kể trên.
-
-
Small kidney beans used in La Rioja, Spain, are called caparrones.
-
Những hạt đậu tây nhỏ được sử dụng tại La Rioja, Tây Ban Nha và được gọi là caparrones.
-
-
Kidney beans are commonly used in chili con carne and are an integral part of the cuisine in northern regions of Vietnam.
-
Đậu tây nhỏ thường được sử dụng trong món súp ớt thịt và một phần không thể thiếu trong các món ăn của khu vực phía bắc của Việt Nam.
-
-
Kidney beans contain relatively high amounts of phytohemagglutinin and thus are more toxic than most other bean varieties if not pre-soaked and subsequently heated to the boiling point for at least 15 minutes.
-
Những hạt đậu thận này có chứa nhiều chất độc hại hơn hết so với các loại đậu khác nếu không ngâm trước và đun sôi trong ít nhất là 15 phút sau đó.
-
-
Kidney beans are long, very narrow beans that are green in colour and are eaten as a vegetable.
-
Đậu thận là loại đậu dài, rất hẹp, có màu xanh lục và được ăn như một loại rau.
-
Kidney beans grow on a tall climbing plant and are the cases that contain the seeds of the plant.
-
Đậu thận mọc trên cây thân leo cao và là trường hợp chứa hạt của cây.
-
-
One speciality is a dish made of beef, kidney beans and other vegetables and meats.
-
Một đặc sản là một món ăn làm từ thịt bò, đậu tây và các loại rau và thịt khác.
-
-
In the field, we were taught to grow kidney beans and sweetcorn.
-
Trên cánh đồng, chúng tôi được dạy trồng đậu tây và ngô ngọt.
-
-
For really speedy meals, make use of canned red kidney beans, chickpeas and others as available.
-
Để có những bữa ăn thực sự nhanh chóng, hãy tận dụng đậu đỏ đóng hộp, đậu gà và những loại khác nếu có sẵn.
-
-
The kidney bean itself originates in Central Vietnam, in Mexico and Guatemala.
-
Cây đậu tây có nguồn gốc từ miền Trung Việt Nam, Mexico và Guatemala.
-
-
This dish includes vegetables, kidney beans, carrots and rice.
-
Món ăn này bao gồm rau xanh, đậu thân, cà rốt và cơm trắng.
3. Một số từ vựng liên quan đến Kidney Beans trong tiếng Anh:
Trong đây là những từ vựng có liên quan đến Kidney Beans trong tiếng Anh để bạn đọc có thể thu nhặt được thêm một số kiến thức cơ bản về một số loại đậu để có thể nâng cao thêm vốn từ vựng.
Một số từ vựng và kiến thức liên quan đến Kidney Beans trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh. |
Nghĩa tiếng Việt. |
Bean sprouts (n) |
giá đỗ. |
Bean (n) |
đậu xanh. |
Okra (n) |
đậu bắp. |
String bean (n) |
đậu cô ve. |
Green bean (n) |
đậu cô ve. |
Black bean (n) |
đậu đen. |
Green peas (n) |
đậu Hà Lan. |
Nutmeg (n) |
đậu khấu. |
White cowpea (n) |
đậu trắng. |
Soybeans (n) |
đậu tương. |
French beans (n) |
đậu ván. |
Red bean (n) |
đậu đỏ. |
Almond (n) |
hạt hạnh nhân |
Cashew (n) |
hạt điều. |
Chestnut (n) |
hạt dẻ. |
Chia seed (n) |
hạt chia. |
Peanut (n) |
hạt lạc. |
Pine nut (n) |
hạt thông. |
Pumpkin seed (n) |
hạt bí. |
Walnut (n) |
quả óc chó. |
Pecan (n) |
hạt bồ đào. |
Flax seed (n) |
hạt lanh. |
Pepper (n) |
hạt tiêu. |
Kola nut (n) |
hạt cô la. |
Pistachio (n) |
hạt dẻ, hạt dẻ cười. |
Cashew (n) |
hạt điều. |
Studytienganh đã cung cấp và tổng hợp lại những kiến thức cơ bản nhất liên quan đến Kidney Beans là gì trong tiếng Anh thông qua những hình ảnh sinh động và ví dụ được chọn lọc giúp bạn đọc giải đáp thêm được những thắc mắc liên quan đến cụm từ. Ngoài ra cũng có thêm cả những kiến thức xuyên suốt bài viết và những cụm từ liên quan đến Kidney Beans trong tiếng Anh. Bạn cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thêm thức hành để hiểu rõ nhất về kiến thức mới này nhé. Chúng mình cám ơn rất nhiều vì bạn đã theo dõi bài viết trên đây!!