"Sỏi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Sỏi” trong tiếng Anh nhé!
1. Sỏi trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, người ta gọi sỏi là Gravel
Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: danh từ
Phiên âm: /ˈɡræv.əl/
Ý nghĩa:
- Loại đá nhỏ, tròn, thường lẫn với cát
- Loại đá nhỏ, thường được sử dụng để làm bề mặt của lối đi và đường
Hình ảnh minh hoạ Sỏi
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- A fine-grained gravel foundation will also assist to keep the fry from becoming trapped.
- Nền sỏi mịn cũng sẽ giúp cá con không bị mắc kẹt.
- The walkway across the pavilion, that had been muddy only a few weeks prior, had turned to crisp gravel.
- Lối đi ngang qua gian hàng, chỉ mới vài tuần trước đó là bùn lầy, đã trở nên sỏi đá.
- It thrives on sandy gravel or a dense combination of clay or muck with granular materials.
- Nó phát triển mạnh trên sỏi cát hoặc sự kết hợp dày đặc của đất sét hoặc bùn với các vật liệu dạng hạt.
- Provide about an average of 20 percent of tiny gravel beneath the stone to assist drain wetness.
- Cung cấp trung bình khoảng 20 phần trăm sỏi nhỏ bên dưới đá để giúp thoát nước ẩm ướt.
- Every large construction site requires a steady source of this mixture of cement, pebbles, gravel, and rainwater.
- Mọi công trường xây dựng lớn đều cần một nguồn hỗn hợp xi măng, đá cuội, sỏi và nước mưa ổn định.
- Alluvial gravel surrounds the Riverbank from Richmond to Woolwich, with occasional breaks, and stretches to a broad belt, with branching, from Putney southwark to Camberwell, and along a smaller line through Stratford to Canterbury.
- Sỏi phù sa bao quanh Bờ sông từ Richmond đến Woolwich, thỉnh thoảng bị đứt gãy và trải dài thành một vành đai rộng, có sự phân nhánh, từ Putney về phía nam đến Camberwell, và dọc theo một đường nhỏ hơn qua Stratford đến Canterbury.
- Entire woods, enormous marble mines, and gravel hills were utilized to fringe the water's edge, create wharf, docks, and embankments, reclaim flats, and provide piling and strong underpinnings for structures.
- Toàn bộ gỗ, những mỏ đá cẩm thạch khổng lồ và những ngọn đồi sỏi đã được sử dụng để tạo rìa nước, tạo cầu cảng, bến tàu và bờ kè, cải tạo căn hộ và cung cấp cọc và nền móng chắc chắn cho các công trình.
- The elevations of the edges vary depending on the kind of terrain, the quantity of sulphur dioxide, and so on. They can be perpendicular in bare concrete, but they must elevate r ft in gravel, dust, or common soil to avoid sliding.
- Độ cao của các cạnh thay đổi tùy thuộc vào loại địa hình, lượng lưu huỳnh đioxit, v.v. Chúng có thể vuông góc trong bê tông trần, nhưng chúng phải nâng cao r ft trong sỏi, bụi hoặc đất thông thường để tránh trượt.
- The most common soils are sand and gravel antennae, although there are several additional types, varying from fertile soil banks of former ponds, as in sections of Lyons and Eldorado counties, to the highly alkaline lowlands of the southern regions.
- Các loại đất phổ biến nhất là cát và sỏi tăng ăng ten, mặc dù có một số loại bổ sung, thay đổi từ các bờ đất màu mỡ của các ao trước đây, như ở các khu vực của hạt Lyons và Eldorado, đến các vùng đất thấp có tính kiềm cao ở các khu vực phía nam.
- The method of flowing taproot, sand, gravel, and composite figure through pipelines going from the ground into underground workings has considerably lowered the cost of refilling.
- Phương pháp cho rễ cái, cát, sỏi và hình composite chảy qua các đường ống đi từ mặt đất vào các công trình ngầm đã làm giảm đáng kể chi phí đổ lại.
Hình ảnh minh hoạ cho Sỏi
3. Từ vựng liên quan đến Sỏi
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Asphalt |
Nhựa đường (một chất đen, dính, thường lẫn với đá nhỏ hoặc cát, tạo thành một bề mặt cứng khi nó trở nên cứng) |
Airbrick |
Một loại gạch đặc biệt có các lỗ nhỏ cho phép không khí đi qua tường |
Bitumen |
Nhựa đường (một chất đen, dính như hắc ín hoặc nhựa đường, được sử dụng để làm đường và mái nhà) |
Bluestone |
Đá được sử dụng làm vật liệu xây dựng có màu xanh lam hoặc tương tự như màu xanh lam; một trong những viên đá nhỏ hơn một chút tạo nên phần bên trong, phần lâu đời nhất của di tích cổ Stonehenge ở miền nam nước Anh |
Breeze block |
Một loại gạch nhẹ làm từ bê tông trộn với than nung, được sử dụng trong xây dựng: |
Cement |
Xi măng (một loại bột màu xám được trộn với nước và cát để làm vữa hoặc với nước, cát và đá nhỏ để làm bê tông) |
Cinder block |
Khối than (một khối nhỏ, nhẹ bằng bê tông trộn với than cháy, được sử dụng trong xây dựng) |
Concrete |
Bê tông (một vật liệu xây dựng rất cứng được làm bằng cách trộn xi măng, cát, đá nhỏ và nước với nhau) |
Drywall |
Vách thạch cao (Vật liệu bao gồm hai tờ giấy dày với một lớp thạch cao giữa chúng, được sử dụng để làm tường và trần trước khi đặt một lớp thạch cao trên cùng) |
Hình ảnh minh hoạ cho Sỏi
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Sỏi” nhé.