"License Plate" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
“License plate” là một từ vựng khá quen thuộc với chúng ta khi nói về các tấm bảng, biển số. Vậy các bạn đọc đã hiểu rõ hết ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này chưa? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây của Study tiếng anh để hiểu thêm ý nghĩa của cụm từ License plate ngay nhé.
1.License plate trong tiếng anh nghĩa là gì?
Trong tiếng anh, License plate có nghĩa là Biển Số Xe. Từ vựng này được cấu tạo khá dễ hiểu từ License (Danh từ): Giấy phép, giấy đăng ký và Plate (Danh từ): Bảng, biển thường bằng đồng, mỏng và dẹt.
Ý nghĩa các chữ số trên tấm biển
Tại Việt Nam, Biển số xe hay còn được gọi là biển kiểm soát xe cơ giới là tấm biệt được gắn trên mỗi xe cơ giới khác nhau được làm từ kim loại hoặc nhựa, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép nhằm mục đích nhận dạng chính thức độc quyền theo chủ sở hữu, vùng miền và các mục đích khác nhau.
Ví dụ:
- Her father murdered a deputy sheriff who stopped him because the law knew his license plate from a tip.
- Cha của cô đã sát hại một cảnh sát trưởng, người đã ngăn cản anh ta vì luật pháp đã biết biển số xe của anh ta từ một mẹo nhỏ.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng License plate bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm cũng như nghĩa anh việt cụ thể như sau.
License plate: Biển Số Xe (tên gọi khác là Number plate)
Từ loại: Danh từ
Phát âm: License plate theo anh mỹ /ˈlaɪ.səns ˌpleɪt/
theo anh anh /ˈlɑɪ·səns ˌpleɪt/
Nghĩa tiếng anh: License plate is a sign on a road vehicle that shows the official set of numbers and letters that identifies it
Nghĩa tiếng việt: License plate là một dấu hiệu nhận dạng trên một phương tiện giao thông đường bộ thể hiện bộ số và chữ cái chính thức để xác định nó.
Ví dụ:
- The deputy sheriff nailed it on the first try, managed to catch a license plate number, and a killer was apprehended in hours.
- Cảnh sát trưởng đã đóng đinh nó trong lần thử đầu tiên, tìm cách bắt được biển số xe, và kẻ giết người đã bị tóm gọn trong vài giờ.
- The deputy sheriff who unobtrusively managed to locate all of the three renters of the adjoining rooms through their license plate numbers and was able to speak to two of them.
- Phó cảnh sát trưởng, người đã quản lý một cách kín đáo để xác định vị trí của tất cả ba người thuê các phòng liền kề thông qua biển số xe của họ và có thể nói chuyện với hai người trong số họ.
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức chung quan trọng chúng mình đã tổng hợp ở hai phần trên thì dưới đây là những ví dụ minh họa mở rộng về cách dùng của License plate.
Ví dụ:
- The license plate had been removed but Jean had a tracker placed on the vehicle identification number, a procedure that would take a couple of days.
- Biển số xe đã được gỡ bỏ nhưng Jean có một thiết bị theo dõi được đặt trên số nhận dạng xe, quá trình này sẽ mất một vài ngày.
- They finally agreed that was premature so they decided to drive around campgrounds in the morning and look for a New York license plate number.
- Cuối cùng họ đồng ý rằng điều đó còn quá sớm nên họ quyết định lái xe quanh khu cắm trại vào buổi sáng và tìm biển số New York.
- In fact, she signed an anonymous name in the first place and probably changed the last three digits of her car license plate.
- Trên thực tế, cô ấy đã ký một cái tên ẩn danh ngay từ đầu và có lẽ đã thay đổi ba chữ số cuối của biển số xe ô tô của cô ấy.
- She can definitely also find a selection of machine beads, air-fresheners, flower car vases, decals, travel mugs, and crystal license plate frames.
- Cô ấy chắc chắn cũng có thể tìm thấy tuyển tập các hạt máy, chất làm mát không khí, lọ hoa xe hơi, đề can, cốc du lịch và khung biển số bằng pha lê.
- If you are unable to provide proof of new insurance, we can suspend your license and take away your car's registration and license plate for three years.
- Nếu bạn không thể cung cấp bằng chứng về bảo hiểm mới, chúng tôi có thể đình chỉ bằng lái của bạn và tước đăng ký và biển số ô tô của bạn trong ba năm.
Một số mẫu biển số xe
4.Từ vựng cụm từ liên quan
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
Ví dụ minh họa |
number plate |
biển số |
|
driving license |
bằng lái xe |
|
Trên đây là bài viết của chúng mình về License plate trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức quan và các thông tin mà chúng mình cung cấp sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng nó tốt hơn. Chúc các bạn thành công!