Packing List là gì và cấu trúc cụm từ Packing List trong câu Tiếng Anh
Học tiếng Anh đang được hỗ trợ khá nhiều từ các phương tiện internet. Những kiến thức cần thiết luôn được cung cấp cụ thể và chi tiết trên các trang web học tiếng Anh. Trang web của chúng tôi đảm bảo cung cấp đầy đủ lượng kiến thức lớn cho người học. Sự chính xác và phong phú là tiêu chí mà chúng tôi hướng đến. Việc học tiếng Anh sẽ được hỗ trợ hoàn toàn từ trang của chúng tôi. Người học thỏa sức đam mê và học tập tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa cho Packing List)
1 Packing List nghĩa là gì
Packing List là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /ˈpæk.ɪŋ/ /lɪst/ theo từ điển Cambridge.
Packing List được định nghĩa là chi tiết đóng gói hay phiếu đóng gói, bảng kê, phiếu chi tiết hàng hóa.
Đây là những định nghĩa thường được sử dụng của cụm từ Packing List. Tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh khác nhau mà vận dụng các ý nghĩa khác nhau. Cụm từ tiếng Anh này thường được sử dụng trong king doanh và sử dụng trong ngữ cảnh các mặt hàng xuất nhập khẩu.
Cụm từ tiếng Anh thường được đánh giá cao hơn những từ riêng lẻ. Bởi vì các cụm từ khi được kết hợp sẽ bổ sung thêm nhiều kiến thức hơn cho người học. Kiến thức là vô tận, vậy nên học tập cũng là một quá trình dài cần sự nỗ lực của cá nhân. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!
2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Packing List
Định nghĩa của cụm từ Packing List được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được cụm từ. Tiếp theo sẽ là cấu trúc, cách dùng và các ví dụ minh họa của cụm từ. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho Packing List)
Định nghĩa của cụm từ Packing List là chi tiết đóng gói và danh sách đóng gói. Ý nghĩa này được sử dụng cụ thể trong các ngữ cảnh phù hợp. Việc vận dụng phù hợp sẽ giúp người chơi ghi nhớ và học tập dễ dàng hơn. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!
Ví dụ:
-
She noted that those 40 locomotives do not carry any papers and documents indicating the country of origin, distribution plan, detailed packing list or even drug validity.
-
Cô lưu ý, 40 đầu máy đó không mang theo bất kỳ giấy tờ, tài liệu nào ghi rõ nguồn gốc xuất xứ, kế hoạch phân phối, danh mục đóng gói chi tiết, thậm chí cả thuốc còn hạn sử dụng.
-
-
It has been alleged that the customs officials conspired with the customs house clearing agent and did not examine the consignments properly after comparing the imported goods with the packing list.
-
Người ta cáo buộc rằng các quan chức hải quan đã thông đồng với đại lý làm thủ tục hải quan và không kiểm tra các lô hàng một cách hợp lý sau khi đối chiếu hàng hóa nhập khẩu với danh sách đóng gói.
-
-
The testimony of the prosecution's own witness, Tom, also proved that he and broker Anna never saw or dealt with the packing list of the five cylinders that contained the drugs, Nina said.
-
Lời khai của chính nhân chứng của công tố, Tom, cũng chứng minh rằng anh ta và người môi giới Anna chưa bao giờ nhìn thấy hoặc xử lý danh sách đóng gói của năm xi lanh chứa ma túy, Nina nói.
-
-
It works with TwinPrint, Duplex and ICONNEX 2ST dual sided labels, printing and applying 8 x 12-inch labels with a 6 x 10-inch packing list area.
-
Nó hoạt động với nhãn hai mặt TwinPrint, Duplex và ICONNEX 2ST, in và dán nhãn 8 x 12 inch với vùng danh sách đóng gói 6 x 10 inch.
-
Cụm từ Packing List thường được sử dụng trong kinh doanh, xuất nhập khẩu và các ngữ cảnh tương tự. Cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong các ngữ cảnh này. Sử dụng phù hợp sẽ giúp người học dễ dàng học tập và ghi nhớ hơn. Cơ bản là các cụm từ tiếng Anh khi kêt hợp với nhau đã khiến chúng ta dễ ghi nhớ. Chi tiết đóng gói và danh sách đóng gói là 2 nghĩa sát nhất với cụm từ. Tuy nhiên thông thường thì người ta vẫn hay dùng nghĩa “phiếu”, nghĩa này giúp mọi người dễ thông hiểu hơn.
(Hình ảnh minh họa cho Packing List)
Bài viết là công cụ hữu ích giúp người học trong quá trình học tiếng Anh. Người học sẽ được hỗ trợ các kiến thức tiếng Anh đầy đủ và chính xác. Quá trình học tập sẽ có những kiến thức gây khó khăn cho người học và chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết điều đó. Các kiến thức phổ biến sẽ được tập hợp đầy đủ trên trang web chúng tôi. Thêm vào đó các ví dụ được liệt kê cụ thể hỗ trợ khá nhiều cho người học. Con đường học tiếng Anh là một con đường dài và gây khó khăn cho người học. Chúng tôi hi vọng sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để cập nhật đầy đủ các kiến thức mới nhé!