Sap System là gì và cấu trúc cụm từ Sap System trong câu Tiếng Anh

Bạn có bao giờ gặp và băn khoăn "Sap system" là gì và sử dụng trong ngữ cảnh nào hay chưa hay chưa? Đây là một thuật ngữ quen thuộc trong lĩnh vực Quản trị Kinh doanh, thường xuất hiện trong việc quản lý, vận hành công việc. Trong các bài tập chuyên ngành, từ vựng này cũng có thể xuất hiện. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giúp độc giả nắm được thuật ngữ "Sap system" trong Tiếng Anh, các thông tin quan trọng xoay quanh chủ đề này.

1. Sap System nghĩa là gì         

SAP là viết tắt của Systems Applications and Products in Data Processing (Hệ thống Ứng dụng và Sản phẩm trong Xử lý Dữ liệu).

Theo đó, đây cũng chính là tên gọi của 1 phần mềm phần hay nhà quản lý chuyên sản xuất phần mềm. Với mục đích quản lý các quy trình kinh doanh, phát triển các giải pháp hỗ trợ quá trình xử lý dữ liệu và luồng thông tin hiệu quả giữa các tổ chức.

  • Như vậy "Sap System" là tên gọi của "Hệ thống Ứng dụng và Sản phẩm trong Xử lý Dữ liệu".

 

 

sap system là gì

SAP là viết tắt của Systems Applications and Products in Data Processing (Hệ thống Ứng dụng và Sản phẩm trong Xử lý Dữ liệu)

 

2. Cách dùng cụm từ Sap System        

Sau khi đã hiểu được ý nghĩa chính xác của "Sap system" trong Tiếng Anh, người học nên áp dụng vào các ngữ cảnh cụ thể để ghi nhớ từ tốt hơn. Chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể Anh Việt về cách sử dụng từ  "Sap system" trong Tiếng Anh ngay dưới đây để độc giả có thể tham khảo.

 

Ví dụ Anh Việt:

  • To solve the difficulties of data management by traditional model, SAP system was born. Today, many businesses have successfully applied this system and brought high business management efficiency.
  • Để giải quyết những khó khăn khi quản lý dữ liệu bằng mô hình truyền thống, hệ thống SAP đã ra đời. Ngày nay, rất nhiều doanh nghiệp đã ứng dụng hệ thống này thành công và đem đến hiệu quả quản lý kinh doanh cao.
  •  
  • The SAP system was first released in the 2000s. Since then, SAP in Germany has continuously improved and upgraded the software, helping SAP become more diversified and have more impressive business management functions.
  • Hệ thống SAP ra đời phiên bản đầu tiên khoảng những năm 2000s. Từ đó cho tới nay, công ty SAP tại Đức đã liên tục cải tiến và nâng cấp phần mềm, giúp SAP ngày càng đa dạng và có các chức năng quản lý kinh doanh ấn tượng hơn.
  •  
  • The SAP system provides businesses with many functions for centralized data management. This will help companies with complex business processes reduce the pressure.
  • Hệ thống SAP cung cấp cho doanh nghiệp nhiều chức năng để quản lý dữ liệu tập trung. Điều này sẽ giúp những các công ty có quy trình kinh doanh phức tạp giảm tải được sự áp lực.
  •  
  • We will apply SAP system in the near future. Hopefully the support of this system will help businesses grow stronger and stronger.
  • Chúng tôi sẽ ứng dụng hệ thống SAP trong thời gian tới. Hy vọng sự hỗ trợ của hệ thống này sẽ giúp doanh nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.

 

sap system là gì

Người học nên áp dụng vào các ngữ cảnh cụ thể để ghi nhớ từ tốt hơn

 

3. Một số thuật ngữ liên quan                                                         

Bên cạnh thuật ngữ "Sap system", lĩnh vực Công nghệ hay quản lý trong Kinh Doanh còn rất nhiều từ vựng đa dạng khác, thường xuyên xuất hiện trong công việc và học tập. Dưới đây là một số thuật ngữ mở rộng trong lĩnh vực Kinh doanh mà độc giả có thể tham khảo thêm.

 

Data Management

Dịch nghĩa: Quản lý dữ liệu

Loại từ: Danh từ

 

Ví dụ:

  • The company is looking for a new employee to work in data management. Apply if you feel you are a good fit!
  • Công ty đang cần tuyển một nhân viên mới làm công việc quản lý dữ liệu. Hãy ứng tuyển nếu bạn cảm thấy phù hợp!
  •  
  • Data management requires the process of collecting, processing, and storing a lot of important organizational data over long periods of time.
  • Quản lý dữ liệu đòi hỏi quá trình thu thập, xử lý và lưu trữ rất nhiều số liệu quan trọng của tổ chức trong thời gian dài.

 

Data processing

Dịch nghĩa: Xử lý dữ liệu

Loại từ: Danh từ

 

Ví dụ:

  • During data processing, we noticed some project anomalies. Maybe we need to talk about this again.
  • Trong quá trình xử lý dữ liệu, chúng tôi đã nhận thấy một số điểm bất thường của dự án. Có lẽ chúng ta cần bàn bạc lại về vấn đề này.
  •  
  • Data processing can take several hours. Make sure the computer system is stable so that the work does not stall.
  • Quá trình xử lý dữ liệu có thể kéo dài vài giờ đồng hồ. Hãy đảm bảo hệ thống máy tính ổn định để công việc không bị đình trệ.

 

Management Information System

Dịch nghĩa: Hệ Thống quản lý thông tin

Loại từ: Danh từ

 

Ví dụ:

  • All information of the company has been stored in the  management information system. You can check back at any time.
  • Toàn bộ thông tin của công ty đã được lưu trữ tại hệ thống quản lý thông tin. Các bạn có thể kiểm tra lại bất cứ lúc nào.
  •  
  • The project will be specifically introduced through our management information system. This includes information on budgets, plans, participants...
  • Dự án sẽ được giới thiệu cụ thể thông qua hệ thống quản lý thông tin của chúng tôi. Trong đó bao gồm thông tin về ngân sách, kế hoạch, các thành viên tham gia...

 

sap system là gì

Một số từ vựng mở rộng trên hy vọng sẽ đem đến thông tin hữu ích cho độc giả

 

Bài viết ngày hôm nay đã giải đáp cho độc giả băn khoăn "Sap system" là gì và cách sử dụng cụ thể ra sao. Chúng tôi hy vọng với bài viết trên đây, độc giả có thể nắm được những kiến thức bổ ích, góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng cho mình. Các bài giảng mới với đa dạng chủ đề luôn được cập nhật liên tục trên Studytienganh.vn. Đừng quên đón chờ những bài viết tiếp theo của chúng tôi!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !