High Availability là gì và cấu trúc cụm từ High Availability trong câu Tiếng Anh
Hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một dạng từ vựng có nhiều công dụng đến cho tất cả mọi đường về những lĩnh vực khác nhau. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về cụm danh từ “High Availability” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!
1. High Availability nghĩa là gì?
high availability là gì
High Availability được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là Tính khả dụng cao, khả năng cao, ...
Định nghĩa về High Availability
Tính khả dụng cao là một trong những thuộc tính chất lượng để đưa ra sự đánh giá giá mức độ cao hoặc chuyên nghiệp khi sử dụng của giao diện người dùng. Từ “tính khả dụng cao hay khả năng cao” đều liên quan đến phương thức hoàn thiện nhiều hơn trong suốt quá trình xử lý thiết kế.
Về cơ bản thì tính khả cao được đánh giá bởi 5 yếu tố chất lượng như sau:
Tính dễ học cao: Mức độ dễ dàng để người dùng thực hiện các nhiệm vụ cơ bản vào lần đầu tiên họ tương tác. Hiệu quả cao: Khi một đối tượng đã được học về cách sử dụng thiết kế, mức độ. Khả năng ghi nhớ cao: Khi người dùng quay trở lại thiết kế sau một giai đoạn không sử dụng . Các lỗi: Có bao nhiêu lỗi người dùng tạo ra, và mức độ dễ dàng để sửa chữa. Sự thoả mãn cao: Mức độ dễ khi sử dụng như thế nào.
High Availability được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh - Anh : /haɪ əˌveɪ.ləˈbɪl.ə.ti/
Theo kiểu Anh – Mỹ : /haɪ əˌveɪ.ləˈbɪl.ə.t̬i/
Loại từ trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh đây là một cụm danh từ để mô tả về một tính năng, khả năng hay một công dụng nào đó. Thường ở dạng số ít và có thể đếm được.
Khi dùng “High Availability có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ, động từ, tính từ,... khác để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn nhiều trong giao tiếp.
Vì High Availability là cụm danh từ nên có thể đứng làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ, ... trong câu mệnh đề.
- The high availability and usability of the product both play an important role and both define many things that are typical for users.
- Tính khả dụng cao và tính tiện ích của sản phẩm đều giữ vai trò quan trọng và cả hai xác định nhiều điều tiêu biểu với người sử dụng.
- If you want to study design usability, you can use the same basic evaluation method as when enhancing high availability.
- Nêu bạn muốn nghiên cứu về tính tiện ích của thiết kế, bạn có thể sử dụng cùng phương thức đánh giá cơ bản như khi nâng cao tính khả dụng cao.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ High Availability:
high availability là gì
Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu:
- Regarding the factors of high availability, people are generally known as ease of learning, memorability, efficiency and user satisfaction.
- Về những yếu tố của tính khả dụng cao, mọi người thường được biết đến như tính dễ học, khả năng ghi nhớ, hiệu quả và sử thỏa mãn của người sử dụng.
Trong câu trên High Availability ở vị trí của một trạng ngữ.
- Among many high availability agents, he became aware of many other important quality attributes, utility, related to the functionality of the design.
- Trong nhiều tác nhân tính khả dụng cao, anh ta đã biết đến nhiều thuộc tính chất lượng quan trọng khác là tính tiện ích, liên quan đến chức năng của thiết kế.
High Availability ở vị trí của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ:
- High availability is a major problem for worker productivity leading to wasted time on the intranet or difficult instructions about money.
- Tính khả dụng cao là vấn đề lớn của năng suất người lao động dẫn đến thời gian dùng lãng phí trên mạng nội bộ hoặc các hướng dẫn khó khăn về vấn đề tiền bạc.
High Availability được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề
- An expert researcher has found many different ways to study high avaaibility, but the most basic and useful is testing with real users.
- Một chuyên gia nghiên cứu đã tìm ra được rất nhiều phương thức khác nhau để nghiên cứu về tính khả dụng cao, nhưng cái cơ bản và hữu ích nhất là thử nghiệm với người dùng một cách thực tế.
High Availability trong câu trên là một tân ngữ.
3. Ví dụ Anh Việt High Availability:
high availability là gì
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng cụm từ High Availability hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
- If you identify critical issues in high availability, you should test 5 users which is usually enough for evaluation.
- Nếu bạn xác định các vấn đề quan trọng trong tính khả dụng cao , bạn nên kiểm tra 5 người dùng thường là đủ để đánh giá.
- Our team did a lot of small tests and tweaked the design so we were able to fix the high availability vulnerabilities as soon as they were identified.
- Nhóm chúng tôi đã thực hiện nhiều thử nghiệm nhỏ và chỉnh sửa lại thiết kế vì vậy có thể sửa lỗ hổng về tính khả dụng cao ngay khi xác định được chúng.
- We can test users on the intranet differently than another focus group which is an old fashioned way to judge high availability.
- Chúng tôi có thể kiểm tra người dùng trên mạng nội bộ khác với một nhóm tập trung khác, đây là một cách cổ điển để đánh giá tính khả dụng cao.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp các bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng của High Availability trong Tiếng Anh nhé!!!