Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sức Khoẻ
Chắc hẳn với người học tiếng Anh hay có tìm hiểu về tiếng Anh thì đều biết từ Sức khoẻ. Đây là một từ vô cùng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, có thể người dùng chưa nắm được hết những từ vựng liên quan đến chủ đề này. Chính vì vậy, bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng về Sức Khoẻ và các từ vựng liên quan.
1. Định nghĩa từ sức khoẻ trong tiếng anh
SỨC KHỎE trong tiếng Anh là HEALTH, phát âm /helθ/. Từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất, tuy nhiên với ending sound là /θ/, người đọc đôi khi sẽ gặp khó khăn khi phát âm. Vậy nên, mọi người có thể xem các video về cách phát âm từ vựng này để luyện cho mình một phát âm thật “xịn" nhé!
(Hình ảnh minh hoạ cho từ HEALTH “SỨC KHỎE" )
2. Từ vựng và các cụm từ về sức khoẻ
TỪ VỰNG / CỤM TỪ |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
health care /ˈhelθ ˌkeər/ |
the providing of medical services Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến y tế. |
|
public health /ˌpʌb.lɪk ˈhelθ/ |
the government system for providing for the health needs and services of all the people of a country or region Hệ thống chính phủ cho việc cung cấp những dịch vụ hay nhu cầu cần thiết liên quan đến sức khỏe cho người dân ở một đất nước hay một khu vực. |
|
health food /ˈhelθ ˌfuːd/ |
food that is believed to be good for you because it does not contain artificial chemicals or much sugar or fat Đồ ăn được tin rằng là tốt cho bạn bởi vì nó không chứa chất hoá học nhân tạo hay nhiều đường hoặc chất béo. |
|
health plan /ˈhelθ plæn/ |
a type of insurance that you buy in order to pay for the cost of medical treatment if you are ill or injured Một loại bảo hiểm bạn mua để chi trả cho các chi phí liên quan đến chữa trị y tế trong trường hợp bạn bị ốm hoặc tai nạn. |
|
health spa /ˈhelθ ˌspɑː/ |
a place where you go to exercise and to take part in activities that are thought to be good for your health, such as massage. Một địa điểm bạn tới để tập thể dục hoặc để tham gia những hoạt động mà bạn cho rằng nó tốt cho sức khỏe của bạn chẳng hạn như mát-xa. |
|
ill health /ˌɪl ˈhelθ/ |
illness or a health condition that affects you for a long time Ốm hoặc một điều kiện sức khỏe ảnh hưởng tới bạn trong một khoảng thời gian dài. |
|
a clean bill of health |
a decision by a doctor that someone is healthy Một quyết định bởi bác sĩ rằng ai đó khoẻ mạnh |
|
be the picture of health |
to look very healthy Trông rất khoẻ mạnh, không có dấu hiệu của bệnh tật |
|
To Nurse Someone Back To Health |
to help someone recover from being sick; to care for Giúp ai đó hồi phục sau khi ốm hoặc chăm sóc, quan tâm ai đó |
|
(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Clean Bill of Health)
Trên đây là những cụm từ rất phổ biến liên quan đến sức khỏe (HEALTH), đặc biệt những thành ngữ được đưa ra rất được ưa chuộng trong văn nói. Nếu bạn đọc muốn mình có thể giao tiếp như những người bản xứ và giao tiếp một cách tự nhiên nhất, hãy học thuộc những cụm từ/những thành ngữ này ngay nhé! Hi vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc sẽ cảm thấy yêu thích với bộ môn tiếng Anh hơn và có mong muốn được tìm hiểu sâu hơn nữa về bộ môn này.