Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sức Khoẻ

Chắc hẳn với người học tiếng Anh hay có tìm hiểu về tiếng Anh thì đều biết từ Sức khoẻ. Đây là một từ vô cùng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, có thể người dùng chưa nắm được hết những từ vựng liên quan đến chủ đề này. Chính vì vậy, bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng về Sức Khoẻ và các từ vựng liên quan. 

1. Định nghĩa từ sức khoẻ trong tiếng anh

SỨC KHỎE trong tiếng Anh là HEALTH, phát âm /helθ/. Từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất, tuy nhiên với ending sound là /θ/, người đọc đôi khi sẽ gặp khó khăn khi phát âm. Vậy nên, mọi người có thể xem các video về cách phát âm từ vựng này để luyện cho mình một phát âm thật “xịn" nhé!

 

sức khoẻ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ HEALTH “SỨC KHỎE" )

 

2. Từ vựng và các cụm từ về sức khoẻ

TỪ VỰNG / CỤM TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

health care

/ˈhelθ ˌkeər/

the providing of medical services

Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến y tế. 

  • Jenny claimed that the government should invest more on the health care system here because women and minority groups frequently receive inferior health care.
  • Jenny cho rằng chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào hệ thống y tế nơi đây bởi vì phụ nữ và những người dân tộc thiểu số thường xuyên phải nhận những dịch vụ y tế yếu kém. 

public health

 /ˌpʌb.lɪk ˈhelθ/

the government system for providing for the health needs and services of all the people of a country or region

Hệ thống chính phủ cho việc cung cấp những dịch vụ hay nhu cầu cần thiết liên quan đến sức khỏe cho người dân ở một đất nước hay một khu vực.

  • Public health officials have urged parents to keep their children home from school to avoid the expansion of COVID-19 pandemic.
  • Hệ thống y tế Chính Phủ đã khuyến cáo cha mẹ nên giữ con cái ở nhà, không đến trường để tránh sự lây lan của đại dịch COVID-19. 

health food

/ˈhelθ ˌfuːd/

food that is believed to be good for you because it does not contain artificial chemicals or much sugar or fat

Đồ ăn được tin rằng là tốt cho bạn bởi vì nó không chứa chất hoá học nhân tạo hay nhiều đường hoặc chất béo. 

  • Salad is believed to be a health food. People should add salad in every meal. 
  • Salad được tin là một món ăn tốt cho sức khỏe. Mọi người nên thêm salad vào bữa ăn hàng ngày. 

health plan

/ˈhelθ plæn/

a type of insurance that you buy in order to pay for the cost of medical treatment if you are ill or injured

Một loại bảo hiểm bạn mua để chi trả cho các chi phí liên quan đến chữa trị y tế trong trường hợp bạn bị ốm hoặc tai nạn.

  • Even those with a health plan sometimes find that they are denied care for which they thought they were eligible.
  • Mặc dù những người có bảo hiểm y tế đôi khi vẫn cảm thấy rằng họ bị từ chối chăm sóc cho những cái mà họ nghĩ rằng chúng là hợp pháp.

health spa

/ˈhelθ ˌspɑː/

a place where you go to exercise and to take part in activities that are thought to be good for your health, such as massage.

Một địa điểm bạn tới để tập thể dục hoặc để tham gia những hoạt động mà bạn cho rằng nó tốt cho sức khỏe của bạn chẳng hạn như mát-xa.

  • The retirement community has its own pool and health spa.
  • Cộng đồng những người nghỉ hưu sở hữu cho mình một bể bơi và một nơi để tập thể dục và mát-xa.

ill health

 /ˌɪl ˈhelθ/

illness or a health condition that affects you for a long time

Ốm hoặc một điều kiện sức khỏe ảnh hưởng tới bạn trong một khoảng thời gian dài. 

  • Diana's father retired at 58 because of ill health.
  • Bố của Diana đã về hưu ở tuổi 58 bởi vì điều kiện sức khoẻ không cho phép. 

a clean bill of health 

a decision by a doctor that someone is healthy

Một quyết định bởi bác sĩ rằng ai đó khoẻ mạnh

  • He's been given a clean bill of health by the doctor after a month in the hospital. 
  • Anh ấy được nhận một chứng nhận đủ sức khỏe bởi bác sĩ sau một tháng ở bệnh viện. 

be the picture of health

to look very healthy

Trông rất khoẻ mạnh, không có dấu hiệu của bệnh tật

  • I can't believe there's anything seriously wrong with him - he's the picture of health.
  • Tôi không thể tin có bất kì cái gì nghiêm trọng xảy ra với anh ấy - anh ấy trông có vẻ rất khoẻ mạnh, không hề có bất kỳ dấu hiệu gì của bệnh tật. 

To Nurse Someone Back To Health

to help someone recover from being sick; to care for

Giúp ai đó hồi phục sau khi ốm hoặc chăm sóc, quan tâm ai đó

  • Don’t worry about your mom, Julie will be there to nurse her back to health.
  • Đừng lo lắng về mẹ của bạn, Julie sẽ ở đây để chăm sóc cho sức khỏe của bà ấy. 

 

sức khoẻ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Clean Bill of Health) 

 

Trên đây là những cụm từ rất phổ biến liên quan đến sức khỏe (HEALTH), đặc biệt những thành ngữ được đưa ra rất được ưa chuộng trong văn nói. Nếu bạn đọc muốn mình có thể giao tiếp như những người bản xứ và giao tiếp một cách tự nhiên nhất, hãy học thuộc những cụm từ/những thành ngữ này ngay nhé! Hi vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc sẽ cảm thấy yêu thích với bộ môn tiếng Anh hơn và có mong muốn được tìm hiểu sâu hơn nữa về bộ môn này. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !