Industrial Park là gì và cấu trúc cụm từ Industrial Park trong câu Tiếng Anh.
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Industrial Park trong các văn bản và các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa? Nếu chưa từng gặp thì hãy để Studytienganh mang đến cho bạn một chủ đề mới và cung cấp thêm những thắc mắc liên quan đến cụm từ Industrial Park là gì, cách phát âm, loại từ thông qua những ví dụ đã được chọn lọc kỹ lưỡng nhất để có thể làm bạn nhanh nắm bắt được hơn. Ngoài ra chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một lượng từ mới nhất định trong bài viết. Vậy nên để hiểu sâu hơn được kiến thức mới hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình ngay nhé!!
1. Industrial Park là gì?
Industrial Park là gì?
Industrial Park: a special area on the edge of a town where there are a lot of factories and businesses or an area of land developed as a site for factories and other industrial businesses.
Định nghĩa: mang nghĩa tiếng Việt là khu công nghiệp là khu vực dành cho phát triển công nghiệp theo một quy mô cụ thể, có kế hoạch nhằm đảm bảo được sự hài hòa và cân bằng.
Loại từ: cụm danh từ.
Cách phát âm: / ɪnˈdʌs.tri.əl ˌpɑːk /.
2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Industrial Park trong tiếng Anh:
Industrial Park được kết hợp bởi tính từ Industrial mang nghĩa là công nghiệp và theo sau là danh từ có nghĩa là khu đất lớn để tạo thành một cụm danh từ mang nghĩa cơ bản.
Dưới đây là một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Industrial Park mời bạn đọc cùng tham khảo!!
Một số ví dụ liên quan đến Industrial Park trong tiếng Anh.
-
They have trailed the killer to the industrial park a half a mile South of you.
-
Bọn học lần theo dấu vết hung thủ đến khu công nghiệp cách bạn nửa dặm về phía nam.
-
-
Vietnam’s high tech industrial park is home to many leading global companies and local start up companies.
-
Khu công nghệ cao của Việt Nam là nơi quy tụ nhiều công ty hàng đầu thế giới và bắt đầu các công ty khởi nghiệp ở địa phương.
-
-
An industrial park has just been built in the southwest.
-
Một khu công nghiệp vừa mới được xây dựng ở phái tây nam.
-
-
If all the approved projects in China were built, the country would have one of the highest numbers of deep-sea ports, international airports and industrial parks in the world relative to the size of its economy.
-
Nếu tất cả các dự án đã được duyệt đều được xây dựng thì Trung Quốc sẽ có thể là quốc gia có nhiều cảng biển nước sâu, sân bay quốc tế và nhiều khu công nghiệp trên thế giới so với quy mô nền kinh tế.
-
-
Most of them are located in an industrial park named Saigon 1970s .
-
Hầu hết học đều được đặt tại khu công nghiệp có tên là Saigon 1970s.
-
-
There are 300 industrial parks along with specialised parks such as Technology Park Vietnam.
-
Có 300 khu công nghiệp cùng với các chuyên khu như khu công nghệ Việt Nam.
-
-
Tomiya has a mixed economy with five industrial parks, but is also noted for its production of strawberries and bean sprouts.
-
Tomiya có nền kinh tế hỗn hợp với năm khu công nghiệp nhưng cũng lưu ý đến việc sản xuất quả việt quất và giá đỗ.
-
-
You've been by the industrial park? I want to meet you.
-
Bạn có đi qua khu công nghiệp à? Tôi muốn gặp bạn đấy.
-
-
Five vans loaded with food leaving from Limehouse North industrial park within the next 30 minutes.
-
Năm xe tải chất đầy thức ăn sẽ rời một nhà kho ở khu công nghiệp phía Bắc trong vòng 30 phút nữa.
-
-
His 2020 presidential campaign has supported reopening of Kaesoang industrial park.
-
Chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2020 của ông ta đã ủng hộ việc mở cửa lại khu công nghiệp Kaesoang.
-
-
An industrial park is a section of the city that has been designated, planned, and zoned for industrial development.
-
Khu công nghiệp là một phần của thành phố đã được chỉ định, quy hoạch và quy hoạch để phát triển công nghiệp.
-
3. Một số từ vựng liên quan đến Industrial Park trong tiếng Anh:
Studytienganh đã tổng hợp thêm một số từ vựng có liên quan đến Industrial Park trong tiếng Anh thông qua bài viết này để giúp bạn đọc phần nào có thêm một lượng kiến thức mới hay và bổ ích. Cùng nhau tìm hiểu thôi nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Industrial Park trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh. |
Nghĩa tiếng Việt. |
Industry |
công nghiệp. |
Heavy industry |
công nghiệp nặng. |
Light industry |
công nghiệp nhẹ. |
Tourist industry |
ngành kinh doanh du lịch. |
A captain of industry |
người điều hành một cơ sở công nghiệp lớn. |
Industrial alcohol |
cồn công nghiệp. |
Industrial disease |
bệnh nghề nghiệp. |
Industrial organization |
tổ chức công nghiệp. |
Industrial policy |
chính sách công nghiệp. |
Industrial relation |
các quan hệ lao động. |
Industrialism |
tổ chức công nghiệp. |
Industrial unions |
nghiệp đoàn theo ngành. |
Industrialised |
công nghiệp hóa. |
Small industry |
tiểu công nghiệp. |
Key industry |
công nghiệp then chốt. |
Industrial area |
khu công nghiệp. |
Và trên đây cũng chính là sự tổng hợp đầy đủ nhất về những kiến thức cần có liên quan đến Industrial Park là gì thông qua những ví dụ được chọn lọc nhất và bên cạnh đó là những hình ảnh thú vị sinh động. Nhoài ra chúng mình cũng đã đưa thêm ra một số từ vựng mới mẻ liên quan đến chủ đề Industrial Park để phần nào giúp bạn đọc có thêm được lượng kiến thức mới liên quan đến tiếng Anh. Hãy đọc kỹ bài viết để rút ra thêm được những kinh nghiệm hữu ích và hiểu sâu hơn về kiến thức nhé. Cám ơn mọi người đã theo dõi bài viết trên!!