Bằng Đại Học trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bằng Đại Học chính là thành quả quan trọng và quý giá nhất của sinh viên sau bốn năm học đại học và nó cũng chính là chìa khóa dẫn đến những thành công sau này. Vậy các bạn có biết trong tiếng Anh Bằng Đại Học là gì không? Nếu bạn không biết cũng không sao vì ngày hôm nay StudyTienganh sẽ cùng bạn đi tìm hiểu.

 

1. Bằng Đại Học tiếng Anh là gì?

 

Bằng Đại Học trong tiếng Anh là COLLEGE DEGREE. Bao gồm COLLEGE là đại học, cao đẳng và DEGREE là bằng, chứng chỉ.

 

 

bằng đại học trong tiếng anh

(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)

 

 

2. Thông tin từ vựng chi tiết

 

Cách phát âm: /ˈkɒl.ɪdʒ dɪˈɡriː/

 

Loại từ: Danh từ

 

Ví dụ Anh- Việt:

 

  • College students must complete a full-time study program to receive a college degree.

  • Sinh viên đại học phải hoàn thành chương trình học toàn thời gian để nhận bằng đại học. 

 

 

bằng đại học trong tiếng anh

(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)

 

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ 

associate degree

(noun)

mức độ thành tích của một sinh viên được trường cao đẳng cộng đồng công nhận sau hai năm học

  • An associate degree is the level of achievement recognized for a student by a community college after two years of study.

  • Bằng liên kết là mức độ thành tích của sinh viên được trường cao đẳng cộng đồng công nhận sau hai năm học.

bachelor's degree

(noun)

bằng cử nhân

(tấm bằng đầu tiên mà sinh viên nhận được sau khi hoàn thành bốn năm học chính quy)

  • If students want to receive a bachelor's degree, they must successfully complete their study program.

  • Nếu sinh viên muốn nhận bằng cử nhân, họ phải hoàn thành tốt chương trình học của mình.

doctoral degree

(noun)

bằng tiến sĩ

(một trong những bằng cấp cao nhất được cấp bởi một trường đại học)

  • A doctoral degree is also widely recognized, allowing you to enjoy many advantages when applying for a job.

  • Một tấm bằng tiến sĩ còn được công nhận rộng rãi, cho phép bạn gặp nhiều thuận lợi khi xin việc.

pass degree

(noun)

bằng cấp cho sinh viên đại học hoặc cao đẳng đã vượt qua kỳ thi của họ, nhưng không đủ tốt để nhận được bằng danh dự

  • A student going to a university for four years can obtain a degree, whether it is a pass degree or honours degree.

  • Một sinh viên vào một trường đại học trong bốn năm có thể lấy được bằng cấp, cho dù đó là bằng đỗ hay bằng danh dự.

first-degree

(noun)

được sử dụng để mô tả một tội phạm là nghiêm trọng nhất trong loại tội phạm của nó, đặc biệt là vì đã được lên kế hoạch và dự định

  • Nine of the subjects had reported experiencing the death of a first-degree relative, and in three of these cases the member reportedly received hospice services.

  • Chín trong số các đối tượng đã báo cáo đã trải qua cái chết của một người họ hàng cấp một, và ba trong số những trường hợp này, thành viên đã nhận được các dịch vụ chăm sóc tế bào.

honors degree

(noun)

ở Hoa Kỳ, bằng cấp của một trường học, cao đẳng hoặc đại học cho thấy rằng một sinh viên đã hoàn thành công việc với chất lượng rất cao

  • She graduated with an honors degree in 1961.

  • Bà tốt nghiệp loại xuất sắc năm 1961.

the third degree

(idiom)

đặt câu hỏi nghiêm túc về một người nào đó để tìm hiểu càng nhiều càng tốt

  • We should give the babysitter the third degree before we hire her.

  • Chúng ta nên tra hỏi người trông trẻ thật ỹ càng trước khi chúng ta thuê cô ấy.

to the nth degree

(idiom)

càng nhiều hoặc càng xa càng tốt

  • The doctrine of the priesthood of all the believers was carried to the nth degree, while its Adventist theology added urgency to the work.

  • Học thuyết về chức tư tế của tất cả các tín đồ đã được đưa lên càng nhiều càng tốt, trong khi thần học của những người theo chủ nghĩa phiêu lưu của nó tăng thêm tính cấp thiết cho công việc.

 

 

bằng đại học trong tiếng anh

(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)

 

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Bằng Đại Học trong tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập và mãi yêu thích bộ môn tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !