Battery Wear là gì và cấu trúc cụm từ Battery Wear trong câu Tiếng Anh
Khi tìm hiểu về ý nghĩa của các từ và cụm từ trong tiếng Anh mới thấy được sự đa dạng và phong phú của nó. Nhưng đừng nản chí nếu bạn thấy có quá nhiều từ cần nhớ vì cũng có nhiều cách để bạn ghi nhớ nhanh và đúng bản chất. Bài viết dưới đây studytienganh mời bạn xem giả thích về Battery Wear là gì và cấu trúc cụm từ Battery Wear trong câu Tiếng Anh để mở rộng vốn từ của mình
Battery Wear nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, Battery Wear có nghĩa là Độ hao mòn pin, độ hao mòn ắc quy.
Trong đó, Battery có nghĩa là pin, ắc quy còn Wear có nghĩa là độ hao mòn giảm sút.
Battery Wear chỉ mức độ chai pin, ác quy chính là việc công suất, chất lượng, giá trị của pin, ác quy bị giảm xuống theo thời gian bị mất đi một giá trị đáng kể nò đó có thể tính toán được. Hao mòn pin có thể thấy rất cụ thể qua chất lượng, thời gian sử dụng hoặc những thống kê tính toán trong phần cài đặt của thiết bị như điện thoại hay máy tính.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Battery Wear là gì trong tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Battery Wear
Cách viết: Battery Wear
Phát âm Anh - Anh: /ˈbæt.ər.i weər/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈbæt̬.ɚ.i wer/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: The value is reduced, the time is shortened, the quality is worse than the original battery, accumulator
Nghĩa tiếng Việt: Giá trị bị giảm sút, thời gian bị rút ngắn, chất lượng kém đi so với ban đầu của pin, ắc quy
Trong tiếng Anh, Battery Wear nghĩa là độ hao mòn pin
Ví dụ Anh Việt
Những ví dụ Anh Việt có sử dụng Battery Wear với nhiều tình huống thực tế đáng để bạn tham khảo khi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ trong tiếng Anh. Hãy cùng đến với một số gợi ý của studytienganh sau đây.
-
I would love to know how much battery wear is on the computer
-
Tôi rất muốn biết chiếc máy tính có độ hao mòn pin là bao nhiêu
-
The phone will probably lose value because its battery Wear is very large
-
Chiếc điện thoại có thể sẽ bị giảm giá trị vì độ hao mòn pin của nó rất lớn
-
Many devices cannot know how much battery wear is without directly using it
-
Nhiều thiết bị không thể biết được độ mòn pin là bao nhiêu nếu chưa trực tiếp sử dụng nó
-
Battery wear is no longer something that haunts us because we have a power bank
-
Độ mòn pin không còn là thứ ám ảnh chúng tôi vì đã có cục sạc dự phòng
-
Remember to find out battery wear before paying!
-
Hãy nhớ tìm hiểu độ mòn pin trước khi thanh toán tiền nhé!
-
It's confusing how the battery wear is insignificant compared to the time that we use the phone
-
Thật khó hiểu khi độ mòn pin không đáng kể so với thời gian mà chúng tôi sử dụng điện thoại
-
Thanks to the repairman, he knows the wear of his computer's battery before taking it abroad for relatives to use.
-
Nhờ có người thợ sửa chữa mà anh ấy biết được độ mòn pin máy tính của mình trước khi đem nó sang nước ngoài cho người thân sử dụng
-
If you only think about the battery wear of a device and forget to evaluate other things, you will probably regret it
-
Nếu anh chỉ nghĩ đến độ mòn pin của một thiết bị mà quên đánh giá những việc khác có lẽ anh sẽ phải hối hận
-
Learning about machinery, technology, and electronics in detail, I realized that battery wear is extremely important for a used device.
-
Tìm hiểu chi tiết về máy móc, công nghệ, điện tử, tôi mới thấy độ mòn pin là cực kì quan trọng đối với một thiết bị đã qua sử dụng
Battery Wear - độ mòn pin thật sự quan trọng và cần biết trong các thiết bị điện tử
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Có lẽ bạn đã nghe đâu đó phương pháp học từ mới nhanh và hiệu quả đó là học cùng chủ đề để vận dụng vào thực tế. Đó cũng chính là lý do studytienganh chia sẻ bảng tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến Battery Wear để bạn ghi nhớ.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
value |
giá trị |
|
energy |
năng lượng |
|
decreased |
giảm sút |
|
space |
dung lượng |
|
status |
trạng thái |
|
level |
mức độ |
|
Những kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên bài viết này chắc chắn sẽ là gợi ý tuyệt vời để bạn có thể dễ dàng thấu hiểu ý nghĩa của Battery Wear. Cùng với đó, chúng tôi cập nhật nhiều từ và cụm từ hay mà bạn không nên bỏ lỡ nếu muốn tăng khả năng, vốn từ của mình. Studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn.