Counter Argument là gì và cấu trúc cụm từ Counter Argument trong câu Tiếng Anh

“Counter Argument trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều người học tiếng Anh thắc mắc trong quá trình tìm hiểu về chủ đề này. Cho dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến cụm từ này, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Counter Argument nghĩa là gì?

 

  • Trong tiếng Anh, Counter Argument được hiểu là Phản đề, là cách dùng các lý lẽ, dẫn chứng và lập luận để chống lại hay bác bỏ một lập luận, ý tưởng hoặc quan điểm khác mà trái ngược với quan điểm của người viết đã nêu.

  •  

  • Thông thường, phần Counter Argument sẽ được đặt ở một đoạn văn tách biệt, mà thường là ở đoạn body 2 trong bài viết IELTS Writing task 2. Còn đoạn body 1 trước đó sẽ dùng để phân tích vì sao quan điểm, ý tưởng được phản biện được cho là đúng. 

 

counter argument là gì

(Hình ảnh minh họa cho Counter Argument trong tiếng Anh)

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng Counter Argument trong tiếng Anh

 

Counter Argument (noun phrase): một lập luận chống lại một lập luận, ý tưởng hoặc đề xuất khác. Một cụm từ được cấu tạo bởi 2 từ thành phần: Counter và Argument.

 

Phát âm Anh - Anh: /ˈkaʊn.tər.ɑː.ɡjə.mənt/

 

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈkaʊn.t̬ɚ.ɑːr.ɡjə.mənt/

 

3. Ví dụ minh họa của Counter Argument trong tiếng Anh

 

  • Here are 10 counter argument examples to help you write a strong and persuasive essay. Do you know that?  

  • Dưới đây là 10 ví dụ về lập luận phản bác để giúp bạn viết một bài luận thuyết phục và mạnh mẽ. Bạn đã biết chưa? 

  •  
  • How to use counter arguments in IELTS Writing Task 2 effectively? 

  • Làm thế nào để sử dụng phản biện trong IELTS Writing Task 2 một cách hiệu quả vậy? 

  •  
  • I'm halfway done with my essay but haven't figured out how to write the counter argument. 

  • Tôi đã hoàn thành một nửa bài luận của mình nhưng vẫn chưa tìm ra cách viết lập luận phản bác. 

  •  
  • It's actually not difficult to write a counter argument if you have a solid grasp of the following structures. Confidence up! 

  • Thực ra không khó để viết một lập luận phản bác nếu bạn đã nắm chắc các cấu trúc sau đây. Tự tin lên! 

  •  
  • Can you show me how to write counter arguments? I still don't quite understand. 

  • Chị có thể chỉ cho em cách viết lập luận phản bác được không? Em vẫn chưa hiểu rõ lắm. 

  •  
  • Choose your words carefully to make your counter-argument more convincing. 

  • Hãy lựa chọn từ ngữ một cách cẩn thận để làm cho lập luận phản bác của bạn trở nên thuyết phục hơn nhé. 

  •  
  • I will talk about 5 important notes to keep in mind when writing a counter argument. 

  • Tôi sẽ nói về 5 lưu ý quan trọng cần ghi nhớ khi viết lập luận phản bác. 

 

4. Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với Counter Argument 

 

counter argument là gì

(Hình ảnh minh họa cho Counter Argument trong tiếng Anh)

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Rebuttal

Một tuyên bố nói rằng điều gì đó không đúng sự thật

  • She says she is preparing a point-by-point rebuttal that will accuse this company.

  •  
  • Cô ấy nói rằng cô ấy đang chuẩn bị một lời bác bỏ từng điểm một sẽ buộc tội công ty này. 

Criticism

Lên án, chỉ trích, hành động nói rằng điều gì đó hoặc ai đó là xấu

  • Her lack of interest in the project has provoked harsh criticism from colleagues in the company.

  •  
  • Việc cô không quan tâm đến dự án đã gây ra những lời chỉ trích gay gắt từ các đồng nghiệp trong công ty.

Disapproval

Cảm giác có ý kiến tiêu cực về ai đó hoặc điều gì đó

  • Although her parents said nothing, she could sense their disapproval of her marriage.

  •  
  • Mặc dù bố mẹ cô không nói gì, nhưng cô có thể cảm nhận được sự phản đối của họ đối với cuộc hôn nhân của cô.

Objection

Hành động bày tỏ hoặc cảm thấy phản đối hoặc không thích điều gì đó hoặc ai đó

  • Her objection to this plan is based on inaccurate facts.

  •  
  • Sự phản đối của cô ấy đối với kế hoạch này dựa trên những dữ kiện không chính xác.

Protest

Một khiếu nại mạnh mẽ thể hiện sự không đồng ý, không tán thành hoặc phản đối

  • Protests have been registered by many residents who would be affected by the proposed changes in their neighborhood.

  •  
  • Các cuộc biểu tình đã được đăng ký bởi nhiều cư dân, những người sẽ bị ảnh hưởng bởi những thay đổi được đề xuất trong khu phố của họ.

Opposition

Bất đồng với điều gì đó, thường bằng cách nói hoặc chống lại điều đó

  • The plan for a new market went ahead regardless of resident's local opposition.

  •  
  • Kế hoạch cho một khu chợ mới đã được tiến hành bất chấp sự phản đối của cư dân địa phương. 

Exception

Ai đó hoặc một cái gì đó không được bao gồm trong quy tắc, nhóm hoặc danh sách hoặc không hoạt động theo cách mong đợi

  • As for my rules, I would normally disagree but I'll make an exception in your case.

  •  
  • Đối với các quy tắc của tôi, tôi thường sẽ không đồng ý nhưng tôi sẽ đưa ra một ngoại lệ trong trường hợp của bạn. 

 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Counter Argument trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức thú vị cho bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm yêu thích với tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !