Pecking Order là gì và cấu trúc cụm từ Pecking Order trong câu Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Pecking order” trong tiếng Anh nhé!

 

 

1. Pecking order là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: cụm danh từ

 

Phiên âm: /ˈpek.ɪŋ ˌɔːr.dɚ/

 

Ý nghĩa:

 

  • (1) trật tự xã hội: một hệ thống xã hội trong một nhóm người hoặc động vật, trong đó mỗi thành viên biết ai có thứ hạng cao hơn hoặc thấp hơn mình
  •  
  • (2) trật tự trong: cách mà mọi người hoặc công ty được xếp hạng theo mức độ quan trọng, mức độ thành công của họ, v.v.
  •  
  • (3) trật tự: thứ tự quan trọng trong mối quan hệ với nhau giữa các thành viên của một nhóm; cách mà các vị trí mà mọi người có được sắp xếp theo địa vị hoặc quyền lực của họ trong nhóm.
  •  
  • (4) trật tự mổ xẻ : mô hình cơ bản của tổ chức xã hội trong một đàn gia cầm, trong đó mỗi con chim khác mổ nhau ở quy mô thấp hơn mà không sợ bị trả thù và phục tùng sự mổ của một con có thứ hạng cao hơn

 

pecking order là gì

Hình ảnh minh hoạ Pecking order

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • Nobody pays attention to teaching staff because they are at the bottom of the social and economic pecking order.
  • Không ai để ý đến đội ngũ giảng viên vì họ ở dưới cùng của trật tự kinh tế xã hội.
  •  
  • Teenagers were working out the normal teenage pecking order behind the ethical surface.
  • Các thanh thiếu niên đang làm việc theo trật tự bình thường của thanh thiếu niên đằng sau bề mặt đạo đức.
  •  
  • Many eight years old are already aware of a bookworm pecking order in their classes.
  • Nhiều đứa trẻ tám tuổi đã nhận thức được thứ tự mổ xẻ của mọt sách trong lớp học của chúng.
  •  
  • Sometimes a foal believes we're at the bottom of the pecking order and chooses to kick us.
  • Đôi khi một con ngựa con tin rằng chúng ta đang ở cuối trật tự và chọn đá chúng ta.
  •  
  • Offices were available in 29 different sizes, depending on your position in the company's hierarchy. The American Medical Association has issued a warning that physicians may be compelled to create a surgical pecking order.
  • Văn phòng có sẵn với 29 quy mô khác nhau, tùy thuộc vào vị trí của bạn trong hệ thống phân cấp của công ty. Hiệp hội Y khoa Hoa Kỳ đã đưa ra cảnh báo rằng các bác sĩ có thể bị buộc phải tạo ra một trật tự.
  •  
  • The sequence in which hens are permitted to access nourishment, water, and particulate matter places is determined by their pecking order rank. It decides who gets the most comfy nesting boxes and the finest roosting bar positions.
  • Trình tự mà gà mái được phép tiếp cận nơi nuôi dưỡng, nước và vật chất dạng hạt được xác định theo thứ tự mổ của chúng. Nó quyết định ai nhận được các hộp làm tổ thoải mái nhất và các vị trí thanh lót tốt nhất.
  •  
  • The hen just at top of the pecking order serves an important function in the flock. As they're so strong and robust, it is their job to keep an eye out for enemies and guide the others to protection when a hovering hawk arrives or a weird rustling is detected in the surrounding bushes.
  • Con gà mái chỉ đứng đầu thứ tự mổ, phục vụ một chức năng quan trọng trong đàn. Vì chúng rất mạnh mẽ và cường tráng, nhiệm vụ của chúng là để mắt đến kẻ thù và hướng dẫn những con khác bảo vệ khi một con diều hâu bay lượn đến hoặc phát hiện thấy tiếng sột soạt kỳ lạ trong các bụi cây xung quanh.
  •  
  • It really doesn't require much to upset the poultry pecking order and cause havoc among the chickens. This essay will go through what the pecking order is, when it is created, what might interrupt it, and then how we, as caregivers, can best respond to it.
  • Nó thực sự không đòi hỏi nhiều để làm đảo lộn trật tự mổ gia cầm và gây ra sự tàn phá giữa những con gà. Bài luận này sẽ trình bày về trình tự mổ là gì, khi nào nó được tạo ra, điều gì có thể làm gián đoạn nó và sau đó là cách chúng tôi, với tư cách là những người chăm sóc, có thể phản ứng tốt nhất với nó.


 

pecking order là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pecking order

 

3. Từ vựng liên quan đến Pecking order

 

Từ vựng

Ý nghĩa

power structure

Cấu trúc quyền lực

 

(cách thức mà quyền lực được tổ chức hoặc chia sẻ trong một tổ chức hoặc xã hội)

Hierarchy

hệ thống cấp bậc

 

(một hệ thống trong đó mọi người hoặc mọi thứ được sắp xếp theo mức độ quan trọng của chúng; những người ở cấp trên của một tổ chức kiểm soát nó)

Taxonomic

liên quan đến hệ thống đặt tên và sắp xếp mọi thứ, đặc biệt là thực vật và động vật, thành các nhóm có phẩm chất giống nhau

Topology

cấu trúc liên kết

 

(cách các bộ phận của thứ gì đó được tổ chức hoặc kết nối)

systematization

hệ thống hóa

 

(hành động lập kế hoạch hệ thống cho một cái gì đó hoặc tổ chức một cái gì đó trong một hệ thống)

Itemize

liệt kê mọi thứ riêng biệt, thường bao gồm chi tiết về từng thứ


 

pecking order là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pecking order

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Pecking order” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !